Phân họ Lan
Giao diện
Phân họ Lan | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Orchidoideae |
Các tông | |
Xem văn bản. |
Phân họ Lan hay phân họ Phong lan (danh pháp khoa học: Orchidoideae) là một phân họ trong họ Lan (Orchidaceae). Phân họ Orchidoideae có 208 chi và khoảng 3.755 loài khắp thế giới.[1]
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Phân họ Lan Orchidoideae
- Tông Chloraeeae
- Tông Codonorchideae: chi duy nhất Codonorchis
- Tông Cranichideae
Cranichideae | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phả hệ tông Cranichideae do Salazar và cộng sự lập (2003)[2] |
- Phân tông Cranichidinae
- Phân tông Goodyerinae
- Chi Anoectochilus, Aspidogyne, Chamaegastrodia, Cheirostylis, Cystorchis, Dicerostylis, Dossinia, Erythrodes, Eucosia, Eurycentrum, Evrardia, Gonatostylis, Goodyera, Gymnochilus, Herpysma, Hetaeria, Hylophila, Kreodanthus, Kuhlhasseltia, Lepidogyne, Ligeophyla, Ludisia, Macodes, †Meliorchis, Moerenhoutia, Myrmechis, Orchipedum, Papuaea, Platylepis, Platythelys, Pristiglottis, Rhamphorhynchus, Stephanothelys, Tubilabium, Vrydagzynea, Zeuxine
- Phân tông Mannielinae: chi duy nhất Manniella
- Phân tông Pachyplectroninae: chi duy nhất Pachyplectron
- Phân tông Prescottiinae
- Phân tông Pterostylidinae: chi duy nhất Pterostylis
- Phân tông Spiranthinae
- Chi Aracamunia, Aulosepalum, Beloglottis, Brachystele, Buchtienia, Coccineorchis, Cotylolabium, Cybebus, Cyclopogon, Degranvillea, Deiregyne, Dichromanthus, Discyphus, Dithyridanthus, Eltoplectris, Eurostyles, Funkiella, Galeottiella, Greenwoodia, Hapalorchis, Helonema, Kionophyton, Lankesterella, Lyroglossa, Mesadenella, Mesadenus, Odontorrhynchos, Oestlundorchis, Pelexia, Pseudogoodyera, Pteroglossa, Sacoila, Sarcoglottis, Sauroglossum, Schiedeella, Skeprostachys, Sotoa, Spiranthes, Stalkya, Stenorrhynchus, Stigmatosema, Thelyschista
- Phân tông chưa rõ ràng
- Phân tông Goodyerinae
Orchidoideae |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Phân tông Brownleeinae: chi duy nhất Brownleea
- Phân tông Coryciinae
- Chi Ceratandra, Corycium, Disperis, Evotella, Pterygodium
- Phân tông Disinae
- Chi Disa, Herschelia, Monadenia, Schizodium
- Phân tông Huttonaeinae: chi duy nhất Huttonaea
- Phân tông Satyriinae
- Chi Pachites, Satyridium, Satyrium
- Tông Diceratosteleae: chi duy nhất Diceratostele
- Tông Diurideae
- Phân tông Acianthinae
- Phân tông Caladeniinae
- Phân tông Cryptostylidinae
- Chi Coilochilus, Cryptostylis
- Phân tông Diuridinae
- Chi Diuris, Orthoceras
- Phân tông Drakaeinae
- Chi Arthrochilus, Calaena, Chiloglottis, Drakaea, Spiculaea
- Phân tông Megastylidinae
- Chi Burnettia, Leporella, Lyperanthus, Megastylis, Pyrorchis, Rimacola, Waireia
- Phân tông Prasophyllinae
- Chi Genoplesium, Microtis, Prasophyllum
- Phân tông Rhizanthellinae: chi duy nhất Rhizanthella
- Phân tông Thelymitrinae
- Chi Calochilus, Epiblema, Thelymitra
- Phân tông chưa rõ ràng
- Chi Caleana, Ericksonella, Pheladenia
Orchidoideae |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Phân tông Habenariinae
- Phân tông Orchidinae
- Chi Aceras, Aceratorchis, Amerorchis, Amitostigma, Anacamptis, Androcorys, Aorchis, Barlia, Bartholina, Benthamia, Bonatea, Brachycorythis, Centrostigma, Chamorchis, Chondradenia, Chusua, Coeloglossum, Comperia, Cynorkis, Dactylorhiza, Diphylax, Diplomeris, Dracomonticola, Galearis, Gymnadenia, Hemipilia, Herminium, Himantoglossum, Holothrix, Megalorchis, Neobolusia, Neotinea, Neottianthe, Nigritella, Oligophyton, Ophrys, Orchis, Peristylus, Physoceras, Piperia, Platanthera, Platycoryne, Ponerorchis, Porolabium, Pseudodiphryllum, Pseudorchis, Roeperocharis, Schizochilus, Serapias, Smithorchis, Stenoglottis, Steveniella, Symphyosepalum, Thulinia, Traunsteinera, Tsaiorchis, Tylostigma, Veyretella
- Phân tông chưa rõ ràng: chi Hemipiliopsis
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Orchidaceae trên website của APG.
- ^ G.A. Salazar, M.W. Chase, M.A. Soto Arenas & M. Ingrouille, 2003: Phylogenetics of Cranichideae with emphasis on Spiranthinae (Orchidaceae, Orchidoideae): evidence from plastid and nuclear DNA sequences (tiếng Anh)
- ^ a b K.M. Cameron, M.W. Chase, W.M. Whitten, P.J. Kores, D.C. Jarrell, V.A. Albert, T. Yukawa, H.G. Hills & D.H. Goldman, 1999: A phylogenetic analysis of the Orchidaceae: evidence from rbcL nucleotide sequences Lưu trữ 2010-07-03 tại Wayback Machine(tiếng Anh)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Phân họ Lan
Tư liệu liên quan tới Orchidoideae tại Wikimedia Commons
- Phân họ Lan tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).