Bước tới nội dung

Peroryctes raffrayana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Peroryctes raffrayana
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Peramelemorphia
Họ (familia)Peramelidae
Chi (genus)Peroryctes
Loài (species)P. raffrayana
Danh pháp hai phần
Peroryctes raffrayana
(Milne-Edwards, 1878)[2]

Peroryctes raffrayana là một loài động vật có vú trong họ Peramelidae, bộ Peramelemorphia. Loài này được Milne-Edwards mô tả năm 1878.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Leary, T., Wright, D., Hamilton, S., Singadan, R., Menzies, J., Bonaccorso, F., Helgen, K., Seri, L., Allison, A., Aplin, K., Dickman, C. & Salas, L. (2008). Peroryctes raffrayana. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2008. Database entry includes justification for why this species is of least concern
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Peroryctes raffrayana”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). tr. 1. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]