Pectiniidae
Pectiniidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Cnidaria |
Lớp (class) | Anthozoa |
Phân lớp (subclass) | Hexacorallia |
Bộ (ordo) | Scleractinia |
Họ (familia) | Pectiniidae [1] |
Các chi | |
Pectiniidae là một họ san hô trong bộ Scleractinia.
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Các chi và loài trong họ này gồm:
- Echinophyllia Klunzinger, 1879
Echinophyllia aspera (Ellis & Solander, 1788)
Echinophyllia costata (Fenner & Veron, 2002)
Echinophyllia echinata (Saville-Kent, 1871)
Echinophyllia echinoporoides (Veron & Pichon, 1979)
Echinophyllia maxima (Moll & Best, 1984)
Echinophyllia orpheensis (Veron & Pichon, 1980)
Echinophyllia patula (Hodgson & Ross, 1981)
Echinophyllia pectinata (Veron, 2002)
Echinophyllia tarae (Benzoni, 2013)
Echinophyllia taylorae (Veron, 2002)
Echinophyllia tosaensis (Yabe & Eguchi, 1935)
- Mycedium Oken, 1815
Mycedium elephantotus (Pallas, 1766)
Mycedium robokaki (Moll & Best, 1984)
Mycedium spina (Ditlev, 2003)
Mycedium steeni (Veron, 2002)
Mycedium tuediae (Dana, 1846)
Mycedium umbra (Veron, 2002)
- Oxypora -
Oxypora aspera (Ellis & Solander)
Oxypora convoluta (Veron, 2002)
Oxypora crassispinosa (Nemenzo, 1980)
Oxypora egyptensis (Veron, 2002)
Oxypora glabra (Nemenzo, 1959)
Oxypora lacera (Verrill, 1864)
- Pectinia - loài.
- Physophyllia Duncan, 1884 Chi đơn loài Physophyllia ayleni.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ WoRMS (2010). “Pectiniidae”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Pectiniidae tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Pectiniidae tại Wikimedia Commons