Otacilia
Giao diện
Otacilia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Phrurolithidae |
Chi (genus) | Otacilia Thorell, 1897 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Otacilia là một chi nhện trong họ Phrurolithidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Otacilia ambon Deeleman-Reinhold, 2001
- Otacilia armatissima Thorell, 1897
- Otacilia komurai (Yaginuma, 1952)
- Otacilia luna (Kamura, 1994)
- Otacilia luzonica (Simon, 1898)
- Otacilia lynx (Kamura, 1994)
- Otacilia mustela Kamura, 2008
- Otacilia onoi Deeleman-Reinhold, 2001
- Otacilia ornata Deeleman-Reinhold, 2001
- Otacilia parva Deeleman-Reinhold, 2001
- Otacilia sinifera Deeleman-Reinhold, 2001
- Otacilia stella Kamura, 2005
- Otacilia taiwanica (Hayashi & Yoshida, 1993)
- Otacilia vulpes (Kamura, 2001)
- Otacilia zebra Deeleman-Reinhold, 2001
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Otacilia |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Otacilia. |
- Thorell, 1897: Viaggio di Leonardo Fea in Birmania e regioni vicine. LXXIII. Secondo saggio sui Ragni birmani. I. Parallelodontes. Tubitelariae. Annali del Museo Civico di Storia Naturale di Genova, Bản mẫu:Ser., vol. 17, tr. 161-267 (texte intégral).
- Tham khảo Animal Diversity Web : Otacilia (tiếng Anh)
- Otacilia tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Otacilia tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).