Objection (Tango)
Giao diện
"Objection (Tango)" | ||||
---|---|---|---|---|
Đĩa đơn của Shakira từ album Laundry Service | ||||
Phát hành | 6 tháng 7 năm 2002 | |||
Thu âm | 2001 | |||
Thể loại | ||||
Thời lượng | 3:42 | |||
Hãng đĩa | Epic Records | |||
Sáng tác | Shakira | |||
Sản xuất |
| |||
Thứ tự đĩa đơn của Shakira | ||||
|
"Objection (Tango)" là một đĩa đơn trích từ album Laundry Service của ca sĩ người Colombia Shakira. Bài hát còn có một phiên bản tiếng Tây Ban Nha tên là "Te Aviso, Te Anuncio".
Xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Xếp hạng tuần
[sửa | sửa mã nguồn]Chart (2002) | Peak position |
---|---|
Australian Singles Chart[1] | 2 |
Austrian Singles Chart[2] | 12 |
Belgian Singles Chart (Flanders)[3] | 9 |
Belgian Singles Chart (Wallonia)[4] | 8 |
Danish Singles Chart[5] | 20 |
Dutch Singles Chart[6] | 5 |
Finnish Singles Chart[7] | 10 |
French Singles Chart[8] | 10 |
German Singles Chart[9] | 19 |
Hungarian Airplay Chart[10] | 1 |
Hungarian Singles Chart[10] | 16 |
Irish Singles Chart[11] | 12 |
Italian Singles Chart[12] | 6 |
Norwegian Singles Chart[13] | 8 |
Poland (Polish Singles Chart)[14] | 6 |
Swedish Singles Chart[15] | 7 |
Swiss Singles Chart[16] | 10 |
UK Singles Chart[17] | 17 |
US Billboard Hot 100[18] | 55 |
US Billboard Hot Dance Club Songs[19] | 25 |
US Billboard Hot Latin Songs[20] | 16 |
US Billboard Latin Pop Airplay[21] | 7 |
US Billboard Latin Tropical/Salsa Airplay[22] | 10 |
US Billboard Top 40 Mainstream[23] | 21 |
Xếp hạng cuối năm
[sửa | sửa mã nguồn]Chart (2002) | Position |
---|---|
Australian Singles Chart[24] | 44 |
Belgian Singles Chart (Flanders)[25] | 97 |
Dutch Singles Chart[26] | 64 |
Chart (2003) | Position |
---|---|
Belgian Singles Chart (Wallonia)[27] | 58 |
French Singles Chart[28] | 43 |
Swiss Singles Chart[29] | 86 |
Chứng nhận
[sửa | sửa mã nguồn]Country | Certification | Sales/shipments |
---|---|---|
Australia (ARIA) | Platinum[30] | 70,000 |
France (SNEP) | Gold[31] | 250,000 |
Norway (IFPI) | Gold[32] | 5000 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Shakira - Objection (Tango) (Song)”. Australian Charts. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Shakira - Objection (Tango) (Song)” (bằng tiếng Đức). Austrian Charts. Hung Medien. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Shakira - Objection (Tango)” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop (Flanders). Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Shakira - Objection (Tango)” (bằng tiếng Pháp). Ultratop (Wallonia). Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Shakira - Objection (Tango) (Song)”. Danish Charts. Hung Medien. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Shakira - Objection (Tango) (Nummer)” (bằng tiếng Hà Lan). GfK Dutch Charts. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Shakira - Objection (Tango) (Song)”. Finnish Charts. Hung Medien. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Shakira - Objection (Tango) (Chanson)” (bằng tiếng Pháp). Les Charts. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Single - Shakira, Objection (Tango)” (bằng tiếng Đức). Charts.de. Media Control. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2013.
- ^ a b “Archívum " Kereső - előadó/cím szerint (Enter Shakira in Előadó/cím: and click on Keresés)” (bằng tiếng Hungary). Mahasz. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Irish Music Charts Archive - Top 50 Singles”. GfK Chart-Track. ngày 14 tháng 11 năm 2002. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Shakira - Objection (Tango) (Song)”. Italian Charts. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Shakira - Objection (Tango) (Song)”. Norwegian Charts. Hung Medien. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Nielsen Music Control”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2015.
- ^ “Shakira - Objection (Tango) (Song)”. Swedish Charts. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Shakira - Objection (Tango)”. Swiss Charts. Hung Medien. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2013.
- ^ “2002 Top 40 Official Singles Chart UK Archive”. Official Charts. ngày 23 tháng 11 năm 2002. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Shakira - Chart History (The Hot 100)”. Billboard. Prometheus Global Media. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Shakira - Chart History (Dance/Club Play Songs)”. Billboard. Prometheus Global Media. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Shakira - Chart History (Hot Latin Songs)”. Billboard. Prometheus Global Media. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Shakira - Chart History (Latin Pop Songs)”. Billboard. Prometheus Global Media. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Shakira - Awards - Billboard Singles”. AllMusic. Rovi Corporation. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Shakira - Chart History (Pop Songs/Top 40 Mainstream)”. Billboard. Prometheus Global Media. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2013.
- ^ “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2002”. ARIA. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Jaaroverzichten 2002” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop (Flanders). Hung Medien. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Jaaroverzichten - Single 2002” (bằng tiếng Hà Lan). GfK Dutch Charts. Hung Medien. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Rapports Annuels 2003” (bằng tiếng Pháp). Ultratop (Wallonia). Hung Medien. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Classement Singles - année 2003” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Swiss Year-End Charts 2003”. Swiss Charts. Hung Medien. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2013.
- ^ “ARIA Charts - Accreditations - 2002 Singles”. ARIA. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Certifications Singles Or - année 2003” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Trofeer” (bằng tiếng Na Uy). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2014.