Nesomyinae
Giao diện
Chuột Malagasy | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Hậu Pleistocene - Gần đây | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Liên họ (superfamilia) | Muroidea |
Họ (familia) | Nesomyidae |
Phân họ (subfamilia) | Nesomyinae Forsyth Major, 1897 |
Genera | |
Chuột Malagasy (Danh pháp khoa học: Nesomyinae) là một phân họ của họ chuột Nesomyinae. Những con chuột trong họ này là loài bản địa của hệ động vật Madagascar. CHúng có mối quan hệ gần gũi với các loài chuột ơ châu Phi đại lục[1] Nesomyinae chứa 9 chi với 27 loài.
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]Phân họ Nesomyinae - Chuột Malagasy
- Chi Brachytarsomys - Chuột đuôi trắng Malagasy
- Chi Brachyuromys - Chuột đuôi ngắn Malagasy
- Brachyuromys betsileoensis - Chuột đuôi ngắn Betsileo
- Brachyuromys ramirohitra -Chuột đuôi ngắn Gregarious
- Chi Eliurus
- CHi Gymnuromys
- Chi Hypogeomys
- Hypogeomys antimena -Chuột khổng lồ Malagasy
- Hypogeomys australis (tuyệt chủng)
- Chi Macrotarsomys - Chuột nhắt chân to
- Chi Monticolomys
- Chi Nesomys
- Nesomys audeberti
- Nesomys lambertoni
- Nesomys narindaensis (tuyệt chủng)
- Nesomys rufus
- Chi Voalavo
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Jansa, S. A.; Goodman, S. M.; Tucker, P. K. (1999). “Molecular phylogeny and biogeography of the native rodents of Madagascar (Muridae, Nesomyinae): a test of the single origin hypothesis” (PDF). Cladistics. 15 (3): 253–270. doi:10.1111/j.1096-0031.1999.tb00267.x. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2017.
- Jansa, S. A.; Weksler, M. (2004). “Phylogeny of muroid rodents: relationships within and among major lineages as determined by IRBP gene sequences” (PDF). Molecular Phylogenetics and Evolution. 31 (1): 256–276. doi:10.1016/j.ympev.2003.07.002. PMID 15019624. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2017.
- Michaux, J.; Reyes, A.; Catzeflis, F. (2001). “Evolutionary history of the most speciose mammals: molecular phylogeny of muroid rodents”. Molecular Biology and Evolution. 18 (11): 2017–31. doi:10.1093/oxfordjournals.molbev.a003743. PMID 11606698.
- Nowak, R. M. 1999. Walker's Mammals of the World, Vol. 2. Johns Hopkins University Press, London.
- Steppan, S. J.; Adkins, R. A.; Anderson, J. (2004). “Phylogeny and divergence date estimates of rapid radiations in muroid rodents based on multiple nuclear genes”. Systematic Biology. 53 (4): 533–553. doi:10.1080/10635150490468701. PMID 15371245.
- ^ Jansa, S.A.; Weksler, M. (2004). “Phylogeny of muroid rodents: relationships within and among major lineages as determined by IRBP gene sequences”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 31 (1): 256–276. doi:10.1016/j.ympev.2003.07.002. PMID 15019624.