Bước tới nội dung

Nakalipithecus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Nakalipithecus
Khoảng thời gian tồn tại: Tortona, 9.9–9.8 triệu năm trước đây
Góc nhìn từ trên và từ bên mẫu định danh Nakalipithecus, bao gồm xương hàm dưới và các răng hàm
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
nhánh: Mammaliaformes
Lớp: Mammalia
Bộ: Primates
Phân bộ: Haplorhini
Thứ bộ: Simiiformes
Họ: Hominidae
Tông: Dryopithecini
Chi: Nakalipithecus
Kunimatsu et al., 2007
Loài:
N. nakayamai
Danh pháp hai phần
Nakalipithecus nakayamai
Kunimatsu et al., 2007

Nakalipithecus nakayamai là một loài vượn thời tiền sử sống ở Kenya thời hiện đại vào đầu thời kỳ thế Miocen muộn, 10 triệu năm trước (mya).[1][2] Đây là loài điển hình thuộc chi mới Nakalipithecus.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kunimatsu, Y.; và đồng nghiệp (2007). “A new Late Miocene great ape from Kenya and its implications for the origins of African great apes and humans”. Proceedings of the National Academy of Sciences. 104 (49): 19220–19225. doi:10.1073/pnas.0706190104. PMC 2148271. PMID 18024593.
  2. ^ Experts find jawbone of pre-human great ape in Kenya Lưu trữ 2008-02-07 tại Wayback Machine By Katie Nguyen, Reuters.com, ngày 13 tháng 11 năm 2007, retrieved ngày 15 tháng 11 năm 2007

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]