Bước tới nội dung

NK Dob

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dob
Club crest
Tên đầy đủNogometni klub Dob
Biệt danhModri iz Doba
(The Blues from Dob)
Thành lập1961; 63 năm trước (1961)[1]
SânCông viên Thể thao Dob
Sức chứa400
PresidentBojan Gasior
Huấn luyện viên trưởngDejan Djuranović
Giải đấuGiải bóng đá hạng nhì quốc gia Slovenia
2018-19Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Slovenia, thứ 8
Trang webTrang web của câu lạc bộ

Nogometni klub Dob (tiếng Việt: Câu lạc bộ bóng đá Dob), thường hay gọi NK Dob hoặc đơn giản Dob, hiện tại có tên gọi Roltek Dob vì lý do tài trợ, là một câu lạc bộ bóng đá Slovenia thi đấu ở thị trấn Dob gần Domžale. Hiện tại đội đang thi đấu ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Slovenia. Câu lạc bộ được thành lập năm 1961.[1]

Sân vận động

[sửa | sửa mã nguồn]

Dob thi đấu ở Công viên Thể thao Dob (tiếng Slovenia: Športni park Dob), nằm ở Dob. Sân có sức chứa 400 khán giả.[2]

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 9 tháng 1 năm 2020[3] Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
TM Slovenia Tadej Avsec
TM Slovenia Matic Čretnik
TM Slovenia Gašper Tratnik
HV Slovenia Žiga Avbelj
HV Slovenia Matic Funtek
HV Slovenia Tibor Gorenc Stankovič
HV Slovenia Mario Guberac
HV Slovenia Adriano Mladenovič
HV Slovenia Tadej Rems
HV Slovenia Dino Suljevič
HV Slovenia Žan Zupančič
TV Slovenia Gašper Hrovat
Số VT Quốc gia Cầu thủ
TV Slovenia Domen Jugovar
TV Slovenia Igor Kondič
TV Slovenia Klemen Kunstelj (đội trưởng)
TV Slovenia Nejc Levec
TV Áo Dino Mušija (mượn từ Domžale)
TV Bosna và Hercegovina Albert Račić
TV Slovenia Kristijan Šipek
TV Slovenia Dino Zenković
Slovenia Luka Gajič
Slovenia Denis Petrovič
Slovenia Erwin Tiganj
Slovenia Andraž Žinič

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
2013-14
  • MNZ Ljubljana Cup: 2
2009-10,[4] 2015-16

Lịch sử giải đấu kể từ năm 1991

[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa giải Giải vô địch Thứ hạng
1991-92 MNZ Ljubljana (cấp độ 3) thứ 5
1992-93 MNZ Ljubljana (cấp độ 4) thứ 4
1993-94 MNZ Ljubljana (cấp độ 4) thứ 6
1994-95 MNZ Ljubljana (cấp độ 4) thứ 5
1995-96 MNZ Ljubljana (cấp độ 4) thứ 9
1996-97 MNZ Ljubljana (cấp độ 4) thứ 11
1997-98 MNZ Ljubljana (cấp độ 4) thứ 4
1998-99 3. SNL - Centre thứ 6
1999-2000 3. SNL - Centre thứ 9
2000-01 3. SNL - Centre thứ 8
2001-02 3. SNL - Centre thứ 4
2002-03 3. SNL - Centre thứ 4
2003-04 3. SNL - Centre thứ 8
2004-05 3. SNL - Tây thứ 5
2005-06 3. SNL - Tây thứ 8
2006-07 3. SNL - Tây thứ 5
2007-08 3. SNL - Tây thứ 12
2008-09 3. SNL - Tây thứ 7
2009-10 3. SNL - Tây thứ 2
2010-11 2. SNL thứ 6
2011-12 2. SNL thứ 2[a]
2012-13 2. SNL thứ 2[b]
2013-14 2. SNL thứ 1[b]
2014-15 2. SNL thứ 3
2015-16 2. SNL thứ 5
2016-17 2. SNL thứ 2[b]
2017-18 2. SNL thứ 10
2018-19 2. SNL thứ 8
  1. ^ Won play-off but couldn't obtain a licence for Giải bóng đá vô địch quốc gia Slovenia.
  2. ^ a b c Declined promotion to Giải bóng đá vô địch quốc gia Slovenia.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Klubi” [Clubs] (bằng tiếng Slovenia). Hiệp hội bóng đá Slovenia. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2016.
  2. ^ “Športni park Dob”. stadioni.org (bằng tiếng Slovenia). Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
  3. ^ “NK Roltek Dob - Đội hình hiện tại”. Soccerway.com. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2019.
  4. ^ “MNZ Ljubljana Cup 2009/10” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Ljubljana. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Druga SNL