Bước tới nội dung

Mythicomyces

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mythicomyces
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (phylum)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Psathyrellaceae
Chi (genus)Mythicomyces
Redhead & A.H.Sm. (1986)
Loài điển hình
Mythicomyces corneipes
(Fr.) Redhead & A.H.Sm. (2011)
Danh pháp đồng nghĩa[4]
  • Agaricus corneipes Fr. (1861)[1]
  • Geophila corneipes (Fr.) Quél. (1886)[2]
  • Psilocybe corneipes (Fr.) P.Karst. (1879)[3]
  • Mythicomyces corneipes Redhead & A.H.Sm. (1985)

Mythicomyces là một chi nấm trong họ family Psathyrellaceae. Đây là chi đơn loài, chứa một loài Mythicomyces corneipes, widely distributed in miền bắc temperate regions.[5]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Fries EM. (1861). “Hymenomycetes novi vel minus cogniti, in Suecia 1852–1860 observati”. Öfversigt af Kongliga Vetenskaps-Akademiens Förhandlingar (bằng tiếng La-tinh). 18 (1): 19–34.
  2. ^ Quélet L. (1886). Enchiridion fungorum in Europa media et prasertim in Gallia vigentium (bằng tiếng Pháp). Paris, France: O. Doin. tr. 114.
  3. ^ “Rysslands, Finlands och den Skandinaviska halföns Hattsvampar. Förra Delen: Skifsvampar”. Bidrag till Kännedom of Finlands Natur Folk (bằng tiếng Phần Lan). 32 (26): 504.
  4. ^ Mythicomyces corneipes (Fr.) Redhead & A.H. Sm., Canadian Journal of Botany, 64(3):643, 1986”. MycoBank. International Mycological Association. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2013.
  5. ^ Kirk, PM; Cannon, PF; Minter, DW; Stalpers, JA. (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản thứ 10). Wallingford, UK: CABI. tr. 457. ISBN 978-0-85199-826-8.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]