Marek Lewandowski
Giao diện
Marek Lewandowski | |
---|---|
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Marek Lewandowski.
Marek Lewandowski (sinh ngày 4 tháng 11 năm 1946 tại Warsaw) là một diễn viên người Ba Lan.[1][2][3]
Tiểu sử
[sửa | sửa mã nguồn]Marek Lewandowski tốt nghiệp Học viện Nghệ thuật Sân khấu Quốc gia Aleksander Zelwerowicz (PWST) ở Warsaw vào năm 1969.[3]
Năm 2008, Marek Lewandowski được trao tặng Huy chương bạc Huy chương Công trạng về văn hóa - Gloria Artis vì những cống hiến nổi bật đối với văn hóa và nghệ thuật.[4]
Thành tích nghệ thuật
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tựa đề | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
1970 | Mały | Wojtek | |
1976-1987 | 07 zgłoś się | Henryk | Phim truyền hình |
1977 | Za rok, za dzien, za chwile... | Marek | |
Palace Hotel | Sĩ quan Đức | ||
1978 | Akwarele | Szymon | |
Do krwi ostatniej | |||
1980 | Spotkanie na Atlantyku | Zbyszek | |
1982 | Boldyn | Procnal | |
1985 | Przemytnicy | Alinczuk | |
1986 | Jesienia o szczesciu | Chồng của Anna | Phim truyền hình |
1987 | Misja specjalna | Trung úy Orion | |
1988 | Sonata marymoncka | Kaminski | |
Trójkat bermudzki | Roman Karwas | ||
Sami dla siebie | Andrzej | Phim truyền hình | |
1989 | Buried Alive | Người làm vườn | |
1990 | Modrzejewska | Wladyslaw Ludwik Anczyc | Phim truyền hình |
Historia niemoralna | Marek | ||
2005 | Magda M. | Phim truyền hình | |
Pensjonat Pod Róza | Andrzej Kawecki | Phim truyền hình | |
Kryminalni | Relewicki | Phim truyền hình | |
2006 | Kochaj mnie, kochaj! | Marian | Phim truyền hình |
Egzamin z zycia | Jedrzejczak | Phim truyền hình | |
2007 | Twarza w twarz | Phim truyền hình | |
Ekipa | Lucki | ||
Tajemnica twierdzy szyfrów | Phim truyền hình | ||
2009 | General Nil | Tướng Gustaw Paszkiewicz | |
Czas honoru | Kaltenborn | Phim truyền hình | |
2010 | Klub Szalonych Dziewic | Cha của Joanna | Phim truyền hình |
Hotel 52 | Jurgielewicz | Phim truyền hình | |
Usta usta | Cha của Julia | Phim truyền hình | |
2011 | Instynkt | Roman Przybylski | Phim truyền hình |
2011-2012 | Ranczo | Bartkowiak | Phim truyền hình |
2012 | Misja Afganistan | cha của Pawel | Phim truyền hình |
2012-2015 | Prawo Agaty | Skarzynski | Phim truyền hình |
2016 | Druga szansa | Henryk Malecki | Phim truyền hình |
2010-2018 | M jak milosc | Morawski | Phim truyền hình |
2008-2019 | Klan | Roman Zarzycki | Phim truyền hình |
2006-2019 | Na dobre i na zle | Stefan Marczewski | Phim truyền hình |
2016-2020 | Komisarz Alex | Olgierd Zimnicki / Andrzej Wójcik | Phim truyền hình |
2015-2020 | Barwy szczescia | Ludwik Sadowski | Phim truyền hình |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Marek Lewandowski”. IMDb (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.
- ^ “Marek Lewandowski”. filmweb.pl (bằng tiếng Ba Lan). Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.
- ^ a b “Marek Lewandowski”. filmpolski.pl (bằng tiếng Ba Lan). Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.
- ^ “Medal Zasłużony Kulturze - Gloria Artis”. mkidn.gov.pl (bằng tiếng Ba Lan). Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Marek Lewandowski trên IMDb