Limusaurus
Limusaurus | |
---|---|
Khoảng thời gian tồn tại: Jura muộn, | |
Sơ đồ bộ xương cho thấy phần còn lại được bảo quản của mẫu vật holotype | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Reptilia |
nhánh: | Dinosauria |
Bộ: | Saurischia |
Phân bộ: | Theropoda |
nhánh: | †Ceratosauria |
Họ: | †Noasauridae |
Phân họ: | †Elaphrosaurinae |
Chi: | †Limusaurus Xu et al., 2009 |
Loài: | †L. inextricabilis
|
Danh pháp hai phần | |
†Limusaurus inextricabilis Xu et al., 2009 |
Limusaurus (nghĩa là "thằn lằn bùn") là một chi khủng long theropoda ăn thực vật không răng sống vào thời kỳ kỷ Jura (tầng Oxfordian) thuộc thành hệ Shishugou tại lưu vực Junggar, miền tây Trung Quốc.[1] Limusaurus cũng là ceratosauria đầu tiên được biết tới sinh sống ở miền Đông Á, gồm Trung Quốc. Việc phát hiện Limusaurus làm gợi lên giả thuyết có một vùng đất nối liền châu Á và các châu lục khác cho phép các sinh vật vượt qua biển Turgai.[2]
Loài điển hình là L. inextricabilis. Tên loài inextricabilis có nghĩa là "không thể giải thoát".[2]
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Limusaurus là một Ceratosauria cơ sở chia sẻ nhiều đặc điểm với Coelophysoidea và Tetanurae. Các đặc điểm hiện diện ở Limusaurus dẫn đến kết luận rằng có một mối quan hệ gần gũi giữa Ceratosauria và Tetanurae.
Cây phát sinh loài dưới đây là của Diego Pol và Oliver W. M. Rauhut, 2012.[3]
Ceratosauria |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ New dinosaur gives bird wing clue. BBC News, ngày 17 tháng 6 năm 2009.
- ^ a b Xu, X., Clark, J.M., Mo, J., Choiniere, J., Forster, C.A., Erickson, G.M., Hone, D.W.E., Sullivan, C., Eberth, D.A., Nesbitt, S., Zhao, Q., Hernandez, R., Jia, C.-K., Han, F.-L., and Guo, Y. (2009). "A Jurassic ceratosaur from China helps clarify avian digital homologies." Nature, 459(18): 940–944. doi:10.1038/nature08124
- ^ doi:10.1098/rspb.2012.0660
Hoàn thành chú thích này