Kushibiki Masatoshi
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Masatoshi Kushibiki | ||
Ngày sinh | 29 tháng 1, 1993 | ||
Nơi sinh | Aomori, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Montedio Yamagata | ||
Số áo | 21 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2008–2010 | Trường Trung học Aomori Yamada | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011– | Shimizu S-Pulse | 59 | (0) |
2015 | → J.League U-22 Selection | 5 | (0) |
2016 | → Kashima Antlers (mượn) | 0 | (0) |
2017 | → Fagiano Okayama (mượn) | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012 | U-19 Nhật Bản | 4 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017 |
Masatoshi Kushibiki (櫛引 政敏 (Trất Dẫn Chánh Mẫn) Kushibiki Masatoshi , sinh ngày 29 tháng 1 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu ở vị trí thủ môn cho Montedio Yamagata ở J2 League.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Sinh ra ở the Aomori, Kushibiki có màn ra mắt cho Shimizu S-Pulse của J. League Division 1 ngày 20 tháng 3 năm 2013 ở J. League Cup trước Ventforet Kofu, anh thi đấu toàn bộ 90 phút và Shimuzu hòa 1–1.[1]
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2][3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | J. League Cup | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | AFC | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Shimizu S-Pulse | 2013 | 20 | 0 | 5 | 0 | 2 | 0 | - | 27 | 0 | |
2014 | 29 | 0 | 5 | 0 | 4 | 0 | - | 38 | 0 | ||
2015 | 10 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | - | 13 | 0 | ||
Kashima Antlers | 2016 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | - | 3 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 59 | 0 | 12 | 0 | 10 | 0 | - | 81 | 0 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “SHIMIZU S-PULSE VS. VENTFORET KOFU 1 - 1”. Soccerway. Truy cập 5 tháng 5 năm 2013.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 175 out of 289)
- ^ Kushibiki Masatoshi tại Soccerway
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Kushibiki Masatoshi – Thành tích thi đấu FIFA
- Kushibiki Masatoshi tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Fagiano Okayama
Bản mẫu:Đội hình bóng đá nam Nhật Bản Thế vận hội Mùa hè 2016
Thể loại:
- Sinh năm 1993
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam Nhật Bản
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Nhật Bản
- Cầu thủ bóng đá J1 League
- Cầu thủ bóng đá J2 League
- Cầu thủ bóng đá J3 League
- Cầu thủ bóng đá Shimizu S-Pulse
- Cầu thủ bóng đá Kashima Antlers
- Cầu thủ bóng đá Fagiano Okayama
- Cầu thủ bóng đá Montedio Yamagata
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Mùa hè 2016
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Nhật Bản
- Thủ môn bóng đá nam