Khust
Giao diện
Khust Хуст | |
---|---|
Quốc gia | Ukraine |
Tỉnh (oblast) | Zakarpattia |
Raion | Đô thị |
Dân số (2001) | |
• Tổng cộng | 29.080 |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu điện | 90400–90408 |
Thành phố kết nghĩa | Lipany, Snina, Žďár nad Sázavou, Sighetu Marmatiei, Lesko, Hrubieszów, Chełm, Nyírbátor, Komárom, Szirmabesenyő |
Trang web | http://www.Khust-adm.gov.ua/ |
Khust (tiếng Ukraina: Хуст) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Zakarpattia. Thành phố này có diện tích ? km2, dân số theo điều tra dân số năm 2001 là 29080 người.[1]
Sau khi 1920, khi thành phố là một phần của Tiệp Khắc, một khu vườn mô hình (Masaryk thuộc địa) được xây dựng ở đó.[2]
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Khust có khí hậu đại dương (phân loại khí hậu Köppen Cfb).
Dữ liệu khí hậu của Khust | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày °C (°F) | −2.8 (27.0) |
−0.6 (30.9) |
4.4 (39.9) |
10.2 (50.4) |
15.1 (59.2) |
18.0 (64.4) |
19.6 (67.3) |
19.2 (66.6) |
15.3 (59.5) |
10.1 (50.2) |
4.3 (39.7) |
−0.1 (31.8) |
9.4 (48.9) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 47 (1.9) |
41 (1.6) |
41 (1.6) |
50 (2.0) |
74 (2.9) |
93 (3.7) |
80 (3.1) |
72 (2.8) |
48 (1.9) |
45 (1.8) |
52 (2.0) |
62 (2.4) |
705 (27.7) |
Nguồn: Climate-Data.org[3] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “За матеріалами перепису”. Cục điều tra dân số Ukraina. 2001.
- ^ PRECLÍK, Vratislav. Masaryk a legie (Masaryk and legions), váz. kniha, 219 str., first issue vydalo nakladatelství Paris Karviná, Žižkova 2379 (734 01 Karviná) ve spolupráci s Masarykovým demokratickým hnutím (in asociation with Masaryk democratic movement, Prague), 2019, ISBN 978-80-87173-47-3, s. 28 - 30, 48 - 51, 73 - 100, 108 - 121, 123 - 134, 136 - 144, 164 - 167
- ^ “Climate: Khust”. Climate-Data.org. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2014.