Khoa học vũ trụ
Giao diện
Khoa học vũ trụ (tiếng Anh: Space science) là lĩnh vực khoa học bao gồm tất cả các ngành khoa học liên quan đến thám hiểm không gian và nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên và các thiên thể xảy ra trong không gian vũ trụ, chẳng hạn như y học vũ trụ và sinh học vũ trụ.[1][2]
Phân ngành
[sửa | sửa mã nguồn]Thiên văn học
[sửa | sửa mã nguồn]- Các lĩnh vực cơ bản:
- Vật lý thiên văn[3]:
- Vật lý thiên văn tính toán
- Vật lý thiên văn plasma
- Vật lý Mặt trời
- Sao
- Thiên văn học Ngân hà
- Thiên văn học ngoài Ngân Hà
- Vũ trụ học
- Khoa học hành tinh
- Hóa học thiên thể
- Vật lý thiên văn[3]:
- Các lĩnh vực liên ngành:
- Sinh học vũ trụ
- Thực vật học vũ trụ (Astrobotany)
- Archaeoastronomy
- Khảo cổ học vũ trụ (Space archaeology)
- Thiên văn học pháp y (Forensic astronomy)
- Sinh học vũ trụ
- Các kỹ thuật được sử dụng trong nghiên cứu thiên văn:
- Thiên văn học lý thuyết
- Trắc lượng học thiên thể
- Phép đo sáng
- Phổ học
- Thiên văn học quan sát: Các phân ngành của thiên văn học quan sát thường dựa trên các thông số kỹ thuật của máy dò:
- Thiên văn vô tuyến -> 300 µm
- Thiên văn học dưới milimet - 200 µm đến 1 mm
- Thiên văn học hồng ngoại - 0,7–350 µm
- Thiên văn học quang học - 380–750 nm
- Thiên văn học cực tím - 10–320 nm
- Thiên văn học năng lượng cao
- Thiên văn học tia X - 0,01–10 nm
- Thiên văn học tia gamma - <0,01 nm
- Thiên văn học neutrino - Neutrino
- Thiên văn học sóng hấp dẫn - Gravitons
Ngành du hành vũ trụ
[sửa | sửa mã nguồn]- Công nghệ vũ trụ (Space technology)
- Du hành không gian
- Kiến trúc không gian (Space architecture)
- Hê thống hỗ trợ sự sống (Life-support system)
- Trạm vũ trụ
- Astrotech Corporation
- Cuộc sống trong không gian
- Sinh học du hành vũ trụ (?) (Bioastronautics)
- Động vật trong không gian
- Các vi sinh vật được thử nghiệm trong không gian vũ trụ
- Thực vật trong không gian (Plants in space)
- Sự hiện diện của con người trong không gian
- Phụ nữ trong không gian (Women in space)
- Ảnh hưởng của ánh sáng vũ trụ đối với cơ thể con người (Effect of spaceflight on the human body)
- Ngủ trong không gian (Sleep in space)
- Thức ăn trong không gian (Food in space)
- Y tế vũ trụ (Space medicine)
- Khoa học thần kinh trong không gian (Neuroscience in space)
- Tôn giáo trong không gian
- Tình dục trong không gian (Sex in space)
- Viết trong không gian (Writing in space)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Space science – Define Space science”, Dictionary.com
- ^ “Space science – Definition of space science”, Free Online Dictionary, Thesaurus and Encyclopedia
- ^ “astrophysics”. Merriam-Webster, Incorporated. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2011.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Viện Công nghệ Không gian, Pakistan Lưu trữ 2016-01-12 tại Wayback Machine
- Khoa học vũ trụ @ NASA
- Khoa học vũ trụ @ ESA
- VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG GIAN ẤN ĐỘ
- Viện khoa học vũ trụ
- Khoa học & Công nghệ Không gian, ( tiếng Ba Tư ) một nhóm phi chính phủ Iran chuyên viết các bài báo khoa học về Khoa học & Công nghệ Không gian