Hylomanes momotula
Giao diện
Hylomanes momotula | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Coraciiformes |
Họ (familia) | Momotidae |
Chi (genus) | Hylomanes Lichtenstein, 1839 |
Loài (species) | H. momotula |
Danh pháp hai phần | |
Hylomanes momotula Lichtenstein, 1839 |
Hylomanes momotula là một loài chim trong họ Momotidae.[2]
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các phân loài được công nhận của loài này gồm:[3]
- Hylomanes momotula chiapensis Brodkorb, 1938
- Hylomanes momotula momotula Lichtenstein, 1839
- Hylomanes momotula obscurus Nelson, 1911
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2012). “Hylomanes momotula”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
- ^ Hylomanes momotula (TSN 554535) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Hylomanes momotula tại Wikispecies