Bước tới nội dung

Giải quần vợt Wimbledon 2019 – Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 2019
Vô địchSerbia Novak Djokovic
Á quânThụy Sĩ Roger Federer
Tỷ số chung cuộc7–6(7–5), 1–6, 7–6(7–4), 4–6, 13–12(7–3)
Chi tiết
Số tay vợt128 (16 Q / 4 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ trên 45
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2018 · Giải quần vợt Wimbledon · 2020 →

Novak Djokovic là đương kim vô địch và bảo vệ thành công chức vô địch sau khi đánh bại Roger Federer tại chung kết với tỷ số 7–6(7–5), 1–6, 7–6(7–4), 4–6, 13–12(7–3).

Đây lần đầu tiên giải Wimbledon xuất hiện loạt tie-break set cuối. Khi tỷ số của trận đấu đang là 12–12 ở set 5, tay vợt đầu tiên dẫn trước 7 điểm và dẫn trước ít nhất 2 điểm sẽ thắng trận đấu.

Đây là giải đấu cuối cùng của cựu á quân Grand Slam Marcos Baghdatis sau khi anh thua ở vòng 2.[1]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
01.   Serbia Novak Djokovic
02.   Thụy Sĩ Roger Federer
03.   Tây Ban Nha Rafael Nadal
04.   Cộng hòa Nam Phi Kevin Anderson (Vòng 3)
05.   Áo Dominic Thiem (Vòng 1)
06.   Đức Alexander Zverev (Vòng 1)
07.   Hy Lạp Stefanos Tsitsipas (Vòng 1)
08.   Nhật Bản Kei Nishikori
09.   Hoa Kỳ John Isner (Vòng 2)
10.   Nga Karen Khachanov (Vòng 3)
11.   Nga Daniil Medvedev (Vòng 3)
12.   Ý Fabio Fognini (Vòng 3)
13.   Croatia Marin Čilić (Vòng 2)
14.   Croatia Borna Ćorić (Rút lui)
15.   Canada Milos Raonic
16.   Pháp Gaël Monfils (Vòng 1, bỏ cuộc)
17.   Ý Matteo Berrettini
18.   Gruzia Nikoloz Basilashvili (Vòng 2)
19.   Canada Félix Auger-Aliassime (Vòng 3)
20.   Pháp Gilles Simon (Vòng 2)
21.   Bỉ David Goffin
22.   Thụy Sĩ Stan Wawrinka (Vòng 2)
23.   Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut
24.   Argentina Diego Schwartzman (Vòng 3)
25.   Úc Alex de Minaur (Vòng 2)
26.   Argentina Guido Pella
27.   Pháp Lucas Pouille (Vòng 3)
28.   Pháp Benoît Paire
29.   Canada Denis Shapovalov (Vòng 1)
30.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Kyle Edmund (Vòng 2)
31.   Serbia Laslo Đere (Vòng 2)
32.   Serbia Dušan Lajović (Vòng 1)
33.   Đức Jan-Lennard Struff (Vòng 3)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Serbia Novak Djokovic 6 6 6
21 Bỉ David Goffin 4 0 2
1 Serbia Novak Djokovic 6 4 6 6
23 Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut 2 6 3 2
26 Argentina Guido Pella 5 4 6 3
23 Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut 7 6 3 6
1 Serbia Novak Djokovic 77 1 77 4 137
2 Thụy Sĩ Roger Federer 65 6 64 6 123
  Hoa Kỳ Sam Querrey 5 2 2
3 Tây Ban Nha Rafael Nadal 7 6 6
3 Tây Ban Nha Rafael Nadal 63 6 3 4
2 Thụy Sĩ Roger Federer 77 1 6 6
8 Nhật Bản Kei Nishikori 6 1 4 4
2 Thụy Sĩ Roger Federer 4 6 6 6

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Serbia N Djokovic 6 7 6
Đức P Kohlschreiber 3 5 3 1 Serbia N Djokovic 6 6 6
Hoa Kỳ D Kudla 6 6 6 Hoa Kỳ D Kudla 3 2 2
Tunisia M Jaziri 4 1 3 1 Serbia N Djokovic 7 65 6 6
Latvia E Gulbis 1 612 2 Ba Lan H Hurkacz 5 77 1 4
Argentina L Mayer 6 714 6 Argentina L Mayer 77 1 67 3
Ba Lan H Hurkacz 6 4 6 6 Ba Lan H Hurkacz 64 6 79 6
32 Serbia D Lajović 3 6 4 4 1 Serbia N Djokovic 6 6 6
19 Canada F Auger-Aliassime 5 6 6 6 Pháp U Humbert 3 2 3
PR Canada V Pospisil 7 2 4 3 19 Canada F Auger-Aliassime 6 4 6 6
Bulgaria G Dimitrov 6 6 64 3 1 Q Pháp C Moutet 3 6 4 2
Q Pháp C Moutet 2 3 77 6 6 19 Canada F Auger-Aliassime 4 5 3
Ý L Sonego 64 4 4 Pháp U Humbert 6 7 6
Q Tây Ban Nha M Granollers 77 6 6 Q Tây Ban Nha M Granollers 4 63 5
Pháp U Humbert 66 3 6 7 3 Pháp U Humbert 6 77 7
16 Pháp G Monfils 78 6 4 5 0r
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
11 Nga D Medvedev 6 77 77
Ý P Lorenzi 3 62 62 11 Nga D Medvedev 66 6 6 6
Tây Ban Nha P Carreño Busta 62 5 2 Q Úc A Popyrin 78 1 4 4
Q Úc A Popyrin 77 7 6 11 Nga D Medvedev 6 2 6 3 5
Pháp J Chardy 3 6 6 6 21 Bỉ D Goffin 4 6 3 6 7
Slovakia M Kližan 6 0 3 4 Pháp J Chardy 2 4 3
Hoa Kỳ B Klahn 4 4 4 21 Bỉ D Goffin 6 6 6
21 Bỉ D Goffin 6 6 6 21 Bỉ D Goffin 711 2 6 6
30 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Edmund 6 6 6 Tây Ban Nha F Verdasco 69 6 3 4
Tây Ban Nha J Munar 4 4 4 30 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Edmund 6 6 63 3 4
Q Ba Lan K Majchrzak 4 4 4 Tây Ban Nha F Verdasco 4 4 77 6 6
Tây Ban Nha F Verdasco 6 6 6 Tây Ban Nha F Verdasco 6 77 6
Q Ý A Arnaboldi 4 4 64 Ý T Fabbiano 4 61 4
Croatia I Karlović 6 6 77 Croatia I Karlović 3 78 3 77 4
Ý T Fabbiano 6 3 6 68 6 Ý T Fabbiano 6 66 6 64 6
7 Hy Lạp S Tsitsipas 4 6 4 710 3
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
4 Cộng hòa Nam Phi K Anderson 6 6 6
Pháp P-H Herbert 3 4 2 4 Cộng hòa Nam Phi K Anderson 6 65 6 6
PR Serbia J Tipsarević 6 62 6 5 6 PR Serbia J Tipsarević 4 77 1 4
Nhật Bản Y Nishioka 4 77 2 7 2 4 Cộng hòa Nam Phi K Anderson 4 3 64
Ý A Seppi 6 68 6 6 26 Argentina G Pella 6 6 77
Chile N Jarry 3 710 1 2 Ý A Seppi 4 6 6 5 1
România M Copil 611 7 3 4 26 Argentina G Pella 6 4 4 7 6
26 Argentina G Pella 713 5 6 6 26 Argentina G Pella 3 4 6 77 8
22 Thụy Sĩ S Wawrinka 6 6 6 15 Canada M Raonic 6 6 3 63 6
Q Bỉ R Bemelmans 3 2 2 22 Thụy Sĩ S Wawrinka 5 6 6 4 6
PR Đức C-M Stebe 3 64 1 Hoa Kỳ R Opelka 7 3 4 6 8
Hoa Kỳ R Opelka 6 77 6 Hoa Kỳ R Opelka 61 2 1
PR Slovakia J Kovalík 1 3 1 15 Canada M Raonic 77 6 6
Hà Lan R Haase 6 6 6 Hà Lan R Haase 61 5 64
Ấn Độ P Gunneswaran 61 4 2 15 Canada M Raonic 77 7 77
15 Canada M Raonic 77 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
10 Nga K Khachanov 78 6 4 7
Q Hàn Quốc S-w Kwon 66 4 6 5 10 Nga K Khachanov 4 6 7 6
Q Hoa Kỳ M Giron 4 2 4 WC Tây Ban Nha F López 6 4 5 4
WC Tây Ban Nha F López 6 6 6 10 Nga K Khachanov 3 63 1
PR Bỉ S Darcis 6 6 6 23 Tây Ban Nha R Bautista Agut 6 77 6
Đức M Zverev 2 4 4 PR Bỉ S Darcis 3 2 2r
Đức P Gojowczyk 3 2 3 23 Tây Ban Nha R Bautista Agut 6 6 4
23 Tây Ban Nha R Bautista Agut 6 6 6 23 Tây Ban Nha R Bautista Agut 6 7 6
28 Pháp B Paire 4 6 6 77 28 Pháp B Paire 3 5 2
Argentina JI Londero 6 4 4 64 28 Pháp B Paire 77 6 0
Tây Ban Nha R Carballés Baena 6 3 3 1 Serbia M Kecmanović 65 4 0r
Serbia M Kecmanović 2 6 6 6 28 Pháp B Paire 5 77 6 77
Uruguay P Cuevas 4 710 2 6 6 Q Cộng hòa Séc J Veselý 7 65 3 62
Bosna và Hercegovina D Džumhur 6 68 6 4 2 Uruguay P Cuevas 6 65 4 4
Q Cộng hòa Séc J Veselý 4 6 6 7 Q Cộng hòa Séc J Veselý 4 77 6 6
6 Đức A Zverev 6 3 2 5

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
5 Áo D Thiem 77 61 3 0
Hoa Kỳ S Querrey 64 77 6 6 Hoa Kỳ S Querrey 6 6 6
Chile C Garín 6 4 5 4 Nga A Rublev 3 2 3
Nga A Rublev 4 6 7 6 Hoa Kỳ S Querrey 77 710 6
Bolivia H Dellien 2 3 4 Úc J Millman 63 68 3
Úc J Millman 6 6 6 Úc J Millman 6 6 6
Argentina G Andreozzi 6 63 63 3 31 Serbia L Đere 3 2 1
31 Serbia L Đere 3 77 77 6 Hoa Kỳ S Querrey 6 67 77 77
20 Pháp G Simon 79 6 6 Hoa Kỳ T Sandgren 4 79 63 65
Q Ý S Caruso 67 3 2 20 Pháp G Simon 2 3 6 6 6
Q Nhật Bản Y Uchiyama 6 2 4 3 Hoa Kỳ T Sandgren 6 6 4 3 8
Hoa Kỳ T Sandgren 3 6 6 6 Hoa Kỳ T Sandgren 6 714 6
Hungary M Fucsovics 3 6 77 6 12 Ý F Fognini 3 612 3
Q Áo D Novak 6 4 62 2 Hungary M Fucsovics 78 4 63 6 3
Hoa Kỳ F Tiafoe 7 4 3 6 4 12 Ý F Fognini 66 6 77 2 6
12 Ý F Fognini 5 6 6 4 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
13 Croatia M Čilić 78 77 6
Pháp A Mannarino 66 64 3 13 Croatia M Čilić 4 4 4
Bồ Đào Nha J Sousa 6 6 68 6 Bồ Đào Nha J Sousa 6 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland P Jubb 0 3 710 1 Bồ Đào Nha J Sousa 4 6 7 4 6
Argentina F Delbonis 3 65 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 6 4 5 6 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 6 77 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 6 6 77
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Ward 6 6 4 4 6 18 Gruzia N Basilashvili 3 2 62
18 Gruzia N Basilashvili 2 4 6 6 8 Bồ Đào Nha J Sousa 2 2 2
29 Canada D Shapovalov 60 4 3 3 Tây Ban Nha R Nadal 6 6 6
Litva R Berankis 77 6 6 Litva R Berankis 64 3 3
Úc B Tomic 2 1 4 Pháp J-W Tsonga 77 6 6
Pháp J-W Tsonga 6 6 6 Pháp J-W Tsonga 2 3 2
Úc N Kyrgios 77 3 712 0 6 3 Tây Ban Nha R Nadal 6 6 6
Úc J Thompson 64 6 610 6 1 Úc N Kyrgios 3 6 65 63
Q Nhật Bản Y Sugita 3 1 3 3 Tây Ban Nha R Nadal 6 3 77 77
3 Tây Ban Nha R Nadal 6 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
8 Nhật Bản K Nishikori 6 77 6
Q Brasil T Monteiro 4 63 4 8 Nhật Bản K Nishikori 6 6 6
Uzbekistan D Istomin 2 4 4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 4 4 0
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 6 6 6 8 Nhật Bản K Nishikori 6 6 6
Hoa Kỳ S Johnson 6 6 6 Hoa Kỳ S Johnson 4 3 2
Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 4 2 3 Hoa Kỳ S Johnson 3 77 6 3 6
Ý M Cecchinato 0 4 65 25 Úc A de Minaur 6 64 3 6 3
25 Úc A de Minaur 6 6 77 8 Nhật Bản K Nishikori 6 3 6 6
33 Đức J-L Struff 6 6 6 Kazakhstan M Kukushkin 3 6 3 4
Moldova R Albot 4 3 2 33 Đức J-L Struff 6 6 5 77
Hoa Kỳ T Fritz 6 6 6 Hoa Kỳ T Fritz 4 3 7 62
PR Cộng hòa Séc T Berdych 4 4 3 33 Đức J-L Struff 3 65 6 5
Tây Ban Nha P Andújar 3 2 4 Kazakhstan M Kukushkin 6 77 4 7
Kazakhstan M Kukushkin 6 6 6 Kazakhstan M Kukushkin 6 63 4 6 6
Na Uy C Ruud 3 4 69 9 Hoa Kỳ J Isner 4 77 6 1 4
9 Hoa Kỳ J Isner 6 6 711
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
17 Ý M Berrettini 3 6 6 77
Slovenia A Bedene 6 3 2 63 17 Ý M Berrettini 6 77 6
LL Canada B Schnur 2 4 4 WC Cộng hòa Síp M Baghdatis 1 64 3
WC Cộng hòa Síp M Baghdatis 6 6 6 17 Ý M Berrettini 65 77 4 77 6
WC Đức D Köpfer 6 4 711 6 24 Argentina D Schwartzman 77 62 6 65 3
Serbia F Krajinović 3 6 69 1 WC Đức D Köpfer 0 3 5
Úc M Ebden 4 6 3 2 24 Argentina D Schwartzman 6 6 7
24 Argentina D Schwartzman 6 3 6 6 17 Ý M Berrettini 1 2 2
27 Pháp L Pouille 6 6 77 2 Thụy Sĩ R Federer 6 6 6
Pháp R Gasquet 1 4 64 27 Pháp L Pouille 6 77 6
Kazakhstan A Bublik 6 4 3 3 Q Pháp G Barrère 1 60 4
Q Pháp G Barrère 3 6 6 6 27 Pháp L Pouille 5 2 64
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Clarke 4 7 6 6 2 Thụy Sĩ R Federer 7 6 77
Q Hoa Kỳ N Rubin 6 5 4 4 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Clarke 1 63 2
Cộng hòa Nam Phi L Harris 6 1 2 2 2 Thụy Sĩ R Federer 6 77 6
2 Thụy Sĩ R Federer 3 6 6 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Federer Praises Baghdatis Upon Retirement: 'He Was Always A Lovely Guy'. ATP Tour.