Bước tới nội dung

Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia 2023
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Việt Nam
Thời gian22 tháng 4 – 4 tháng 5
Địa điểm tranh chức vô địchTây Ninh
Số đội27 (vòng loại)
12 (vòng chung kết)
2022
2024

Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia 2023 là mùa giải thứ 18 của Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia do Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF) tổ chức.

Các đội bóng tham dự vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bảng A: Công An Hà Nội, Đông Á Thanh Hóa, Hà Nội, Hải Phòng, Viettel, Quảng Ngãi
  • Bảng B: Nam Định, PVF, SHB Đà Nẵng, Sông Lam Nghệ An, Thừa Thiên Huế
  • Bảng C: Bình Định, Hoàng Anh Gia Lai, Khánh Hòa, Kon Tum, Lâm Đồng, Phú Yên
  • Bảng D: Becamex Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Đồng Nai, Tây Ninh, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Bảng E: An Giang, Cần Thơ, Đồng Tháp, Long An, Tiền Giang

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự HNFC SHBDN KHFC TNFC
1 U-19 Hà Nội 3 2 1 0 6 1 +5 7 Vòng đấu loại trực tiếp 1–1
2 U-19 SHB Đà Nẵng 3 1 1 1 4 4 0 4 1–2
3 U-19 Khánh Hòa 3 1 0 2 2 3 −1 3 Thứ ba tốt nhất 0–1 1–2
4 U-19 Tây Ninh 3 1 0 2 2 6 −4 3 0–4 0–1
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1) Số điểm; 2) Đối đầu; 3) Hiệu số; 4) Tổng số bàn thắng; 5) Thẻ phạt; 6) Bốc thăm


Bảng A
U-19 Hà Nội1–1U-19 SHB Đà Nẵng
Nguyễn Sỹ Đức  47' Chi tiết Trần Nhật Đông  45+1'
Bảng A
U-19 Tây Ninh0–1U-19 Khánh Hòa
Chi tiết Hoàng Vũ Anh Kiệt  52'
Bảng A
U-19 Khánh Hòa0–1U-19 Hà Nội
Bảng A
U-19 SHB Đà Nẵng1–2U-19 Tây Ninh
Bảng A
U-19 Tây Ninh0–4U-19 Hà Nội
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự VTFC BPFC HAGL AGFC
1 U-19 Viettel 3 1 2 0 7 5 +2 5 Vòng đấu loại trực tiếp 4–2
2 U-19 Bình Phước 3 1 2 0 6 5 +1 5 1–2 3–2
3 U-19 Hoàng Anh Gia Lai 3 1 1 1 6 6 0 4 Thứ ba tốt nhất 1–1 3–2
4 U-19 An Giang 3 0 1 2 5 8 −3 1 1–1
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1) Số điểm; 2) Đối đầu; 3) Hiệu số; 4) Tổng số bàn thắng; 5) Thẻ phạt; 6) Bốc thăm


Bảng B
U-19 Bình Phước3–2U-19 Hoàng Anh Gia Lai
Bảng B
U-19 Viettel4-2U-19 An Giang
Bảng B
U-19 Hoàng Anh Gia Lai1–1U-19 Viettel
Bảng B
U-19 An Giang1–1U-19 Bình Phước
Bảng B
U-19 Bình Phước1-2U-19 Viettel
Bảng B
U-19 Hoàng Anh Gia Lai3-2U-19 An Giang
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự THFC SLNA DTFC BDFC
1 U-19 Đông Á Thanh Hóa 3 2 1 0 8 4 +4 7 Vòng đấu loại trực tiếp 1–1
2 U-19 Sông Lam Nghệ An 3 1 2 0 3 2 +1 5 2–1
3 U-19 Đồng Tháp 3 1 1 1 3 4 −1 4 Thứ ba tốt nhất 2–4 0–0
4 U-19 Becamex Bình Dương 3 0 0 3 2 6 −4 0 1–3 0–1
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1) Số điểm; 2) Đối đầu; 3) Hiệu số; 4) Tổng số bàn thắng; 5) Thẻ phạt; 6) Bốc thăm


Bảng C
U-19 Becamex Bình Dương 0–1U-19 Đồng Tháp
Bảng C
U-19 Đông Á Thanh Hóa1–1U-19 Sông Lam Nghệ An
Bảng C
U-19 Đồng Tháp2–4U-19 Đông Á Thanh Hóa
Bảng C
U-19 Sông Lam Nghệ An2–1U-19 Becamex Bình Dương
Bảng C
U-19 Becamex Bình Dương1-3U-19 Đông Á Thanh Hóa
Bảng A
U-19 Đồng Tháp0-0U-19 Sông Lam Nghệ An

Vòng đấu loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
 
Tứ kếtBán kếtChung kết
 
          
 
29 tháng 4 – Tây Ninh
 
 
U-19 Hà Nội3
 
2 tháng 5 – Tây Ninh
 
U-19 Đồng Tháp1
 
U-19 Hà Nội
 
29 tháng 4 – Tây Ninh
 
U-19 SHB Đà Nẵng
 
U-19 Viettel0 (7)
 
4 tháng 5 – Tây Ninh
 
U-19 SHB Đà Nẵng0 (8)
 
Thắng BK1
 
30 tháng 4 – Tây Ninh
 
Thắng BK2
 
U-19 Đông Á Thanh Hoá0 (4)
 
2 tháng 5 – Tây Ninh
 
U-19 Hoàng Anh Gia Lai0 (2)
 
U-19 Đông Á Thanh Hoá
 
30 tháng 4 – Tây Ninh
 
U-19 Sông Lam Nghệ An
 
U-19 Bình Phước1
 
 
U-19 Sông Lam Nghệ An4
 

Tứ kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết 1

[sửa | sửa mã nguồn]
U-19 Hà Nội3–1U-19 Đồng Tháp

Tứ kết 2

[sửa | sửa mã nguồn]
U-19 Viettel0–0 (s.h.p.)U-19 SHB Đà Nẵng
Loạt sút luân lưu
6–7

Tứ kết 3

[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết 4

[sửa | sửa mã nguồn]
U-19 Bình Phước1–4U-19 Sông Lam Nghệ An

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết 1

[sửa | sửa mã nguồn]
U-19 Hà NộiU-19 SHB Đà Nẵng

Bán kết 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Thắng Tứ kết 3Thắng Tứ kết 4

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Thắng Bán kết 1Thắng Bán kết 2