Euprenolepis echinata
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 5 năm 2010) |
Euprenolepis echinata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Họ (familia) | Formicidae |
Chi (genus) | Euprenolepis |
Loài (species) | E. echinata |
Danh pháp hai phần | |
Euprenolepis echinata LaPolla, J. S., 2009 |
Euprenolepis echinata được LaPolla, J. S. phát hiện và mô tả vào năm 2009[1].
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ LaPolla, J. S., 2009, Taxonomic Revision of the Southeast Asian Ant Genus Euprenolepis., Zootaxa (2046), pp. 1-25: 6-8