Estrilda rhodopyga
Giao diện
Estrilda rhodopyga | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Estrildidae |
Chi (genus) | Estrilda |
Loài (species) | E. rhodopyga |
Danh pháp hai phần | |
Estrilda rhodopyga (Sundevall, 1850) |
Estrilda rhodopyga là một loài chim trong họ Estrildidae.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2012). “Estrilda rhodopyga”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Estrilda rhodopyga tại Wikispecies