Di nâu
Giao diện
Di nâu | |
---|---|
Lonchura atricapilla jagori ở Cebu, Philippines | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Estrildidae |
Chi (genus) | Lonchura |
Loài (species) | L. atricapilla |
Danh pháp hai phần | |
Lonchura atricapilla (Vieillot, 1807) | |
range |
Di nâu, tên khoa học Lonchura atricapilla, là một loài chim trong họ Estrildidae.[2]
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Lonchura atricapilla atricapilla
- Lonchura atricapilla rubroniger
- Lonchura atricapilla sinensis
- Lonchura atricapilla formosana
- Lonchura atricapilla deignani
- Lonchura atricapilla brunneiceps
- Lonchura atricapilla jagori
- Lonchura atricapilla selimbauensis
- Lonchura atricapilla obscura
- Lonchura atricapilla batakana
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2012). “Lonchura atricapilla”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Lonchura atricapilla tại Wikispecies
- Birds of India by Grimmett, Inskipp and Inskipp, ISBN 0-691-04910-6
- Munias and Mannikins by Robin Restall, ISBN 1-873403-51-8
- BirdLife Species Factsheet Lưu trữ 2007-09-26 tại Wayback Machine