Bước tới nội dung

Danh sách cầu thủ tham dự Cúp Vàng CONCACAF 2019

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

16 đội tuyển quốc gia tham gia Cúp vàng CONCACAF 2019 được yêu cầu phải đăng ký một đội hình gồm 23 cầu thủ; chỉ những người chơi trong các đội này mới đủ điều kiện tham gia giải đấu. CONCACAF đã công bố tất cả các danh sách tạm thời vào ngày 20 tháng Năm.[cần dẫn nguồn] Danh sách cuối cùng gồm 23 cầu thủ mỗi đội tuyển quốc gia đã được gửi tới CONCACAF vào tháng 6 năm 2019. Ba cầu thủ mỗi đội tuyển quốc gia phải là thủ môn.

Số liệu thống kê trong các bảng dưới đây thể hiện hồ sơ người chơi kể từ khi bắt đầu giải đấu. Xem bài viết cá nhân người chơi để thống kê hiện tại. Câu lạc bộ được liệt kê là câu lạc bộ mà người chơi cuối cùng đã chơi một trận đấu cạnh tranh trước giải đấu. Quốc tịch cho mỗi câu lạc bộ phản ánh hiệp hội quốc gia (không phải giải đấu) mà câu lạc bộ được liên kết.

Huấn luyện: Argentina Gerardo Martino

The 29-man provisional squad was announced on ngày 14 tháng 5 năm 2019.[1] On 26 May and 27 May, defender Miguel Layún and forward Hirving Lozano were ruled out for medical reasons, therefore, provisional squad was reduced to 27 players.[2][3] The 23-man final squad was announced on ngày 5 tháng 6 năm 2019.[4] On ngày 14 tháng 6 năm 2019, Uriel Antuna replaced the injured Jorge Sánchez.[5]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jonathan Orozco (1986-05-12)12 tháng 5, 1986 (33 tuổi) 7 0 México Santos Laguna
2 2HV Néstor Araujo (1991-08-21)21 tháng 8, 1991 (27 tuổi) 31 3 Tây Ban Nha Celta Vigo
3 2HV Carlos Salcedo (1993-09-29)29 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 26 0 México UANL
4 3TV Edson Álvarez (1997-10-24)24 tháng 10, 1997 (21 tuổi) 23 1 México América
5 2HV Diego Reyes (1992-09-19)19 tháng 9, 1992 (26 tuổi) 59 1 Tây Ban Nha Leganés
6 3TV Jonathan dos Santos (1990-04-26)26 tháng 4, 1990 (29 tuổi) 40 1 Hoa Kỳ LA Galaxy
7 3TV Orbelín Pineda (1996-03-24)24 tháng 3, 1996 (23 tuổi) 16 1 México Cruz Azul
8 3TV Carlos Rodríguez (1997-01-03)3 tháng 1, 1997 (22 tuổi) 2 0 México Monterrey
9 4 Raúl Jiménez (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (28 tuổi) 71 17 Anh Wolverhampton Wanderers
10 3TV Luis Montes (1986-05-15)15 tháng 5, 1986 (33 tuổi) 21 4 México León
11 4 Roberto Alvarado (1998-09-07)7 tháng 9, 1998 (20 tuổi) 7 1 México Cruz Azul
12 1TM Hugo González (1990-08-01)1 tháng 8, 1990 (28 tuổi) 2 0 México Necaxa
13 1TM Guillermo Ochoa (1985-07-13)13 tháng 7, 1985 (33 tuổi) 101 0 Bỉ Standard Liège
14 4 Alexis Vega (1997-11-25)25 tháng 11, 1997 (21 tuổi) 2 0 México Guadalajara
15 2HV Héctor Moreno (1988-01-17)17 tháng 1, 1988 (31 tuổi) 97 4 Tây Ban Nha Real Sociedad
16 3TV Érick Gutiérrez (1995-06-17)17 tháng 6, 1995 (23 tuổi) 16 0 Hà Lan PSV Eindhoven
17 2HV César Montes (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (22 tuổi) 6 0 México Monterrey
18 3TV Andrés Guardado (captain) (1986-09-28)28 tháng 9, 1986 (32 tuổi) 154 26 Tây Ban Nha Real Betis
19 2HV Fernando Navarro (1989-04-18)18 tháng 4, 1989 (30 tuổi) 1 0 México León
20 4 Rodolfo Pizarro (1994-02-15)15 tháng 2, 1994 (25 tuổi) 17 4 México Monterrey
21 2HV Luis Rodríguez (1991-01-21)21 tháng 1, 1991 (28 tuổi) 11 0 México UANL
22 3TV Uriel Antuna (1997-08-21)21 tháng 8, 1997 (21 tuổi) 2 0 Hoa Kỳ LA Galaxy
23 2HV Jesús Gallardo (1994-08-14)14 tháng 8, 1994 (24 tuổi) 34 0 México Monterrey

Huấn luyện Anh John Herdman

The 40-man provisional squad was announced on ngày 20 tháng 5 năm 2019.[6] The 23-man final squad was announced on ngày 30 tháng 5 năm 2019.[7]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jayson Leutwiler (1989-04-25)25 tháng 4, 1989 (30 tuổi) 3 0 Anh Blackburn Rovers
2 2HV Zachary Brault-Guillard (1998-12-30)30 tháng 12, 1998 (20 tuổi) 3 0 Canada Montreal Impact
3 2HV Ashtone Morgan (1991-02-09)9 tháng 2, 1991 (28 tuổi) 14 0 Canada Toronto FC
4 2HV Derek Cornelius (1997-11-25)25 tháng 11, 1997 (21 tuổi) 4 0 Canada Vancouver Whitecaps
5 3TV Will Johnson (1987-01-21)21 tháng 1, 1987 (32 tuổi) 43 4 Hoa Kỳ Orlando City
6 3TV Samuel Piette (1994-11-12)12 tháng 11, 1994 (24 tuổi) 41 0 Canada Montreal Impact
7 3TV Russell Teibert (1992-12-22)22 tháng 12, 1992 (26 tuổi) 23 1 Canada Vancouver Whitecaps
8 3TV Scott Arfield (co-captain) (1988-11-01)1 tháng 11, 1988 (30 tuổi) 13 1 Scotland Rangers
9 4 Cyle Larin (1995-04-17)17 tháng 4, 1995 (24 tuổi) 28 8 Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
10 3TV Junior Hoilett (1990-06-05)5 tháng 6, 1990 (29 tuổi) 21 4 Wales Cardiff City
11 4 Liam Millar (1999-09-27)27 tháng 9, 1999 (19 tuổi) 4 0 Scotland Kilmarnock
12 4 Alphonso Davies (2000-11-02)2 tháng 11, 2000 (18 tuổi) 9 3 Đức Bayern Munich
13 3TV Atiba Hutchinson (co-captain) (1983-02-08)8 tháng 2, 1983 (36 tuổi) 81 7 Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
14 3TV Mark-Anthony Kaye (1994-12-02)2 tháng 12, 1994 (24 tuổi) 7 0 Hoa Kỳ Los Angeles FC
15 2HV Doneil Henry (1993-04-20)20 tháng 4, 1993 (26 tuổi) 25 0 Canada Vancouver Whitecaps
16 3TV Noble Okello (2000-07-20)20 tháng 7, 2000 (18 tuổi) 0 0 Canada Toronto FC
17 2HV Kamal Miller (1997-06-16)16 tháng 6, 1997 (21 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Orlando City
18 1TM Milan Borjan (1987-10-23)23 tháng 10, 1987 (31 tuổi) 41 0 Serbia Red Star Belgrade
19 4 Lucas Cavallini (1992-12-28)28 tháng 12, 1992 (26 tuổi) 11 5 México Puebla
20 4 Jonathan David (2000-01-14)14 tháng 1, 2000 (19 tuổi) 4 4 Bỉ Gent
21 3TV Jonathan Osorio (1992-06-12)12 tháng 6, 1992 (27 tuổi) 23 3 Canada Toronto FC
22 1TM Maxime Crépeau (1994-04-11)11 tháng 4, 1994 (25 tuổi) 2 0 Canada Vancouver Whitecaps
23 2HV Marcus Godinho (1997-06-28)28 tháng 6, 1997 (21 tuổi) 1 0 Scotland Heart of Midlothian

Martinique

[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện: Mario Bocaly

The preliminary squad was announced on ngày 28 tháng 5 năm 2019, Gregory Eneleda replaced to Wesley Jobello.[8] The final squad was announced on ngày 7 tháng 6 năm 2019.[9]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Loïc Chauvet (1988-04-30)30 tháng 4, 1988 (31 tuổi) 15 0 Martinique Golden Lion
2 2HV Yordan Thimon (1996-09-10)10 tháng 9, 1996 (22 tuổi) 5 0 Martinique Club Franciscain
3 3TV Joris Marveaux (1982-08-15)15 tháng 8, 1982 (36 tuổi) 0 0 Pháp Gazélec Ajaccio
4 2HV Rodrigue César (1988-04-14)14 tháng 4, 1988 (31 tuổi) 5 0 Martinique Club Colonial
5 3TV Karl Vitulin (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (28 tuổi) 43 2 Martinique Samaritaine
6 2HV Jean-Sylvain Babin (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (32 tuổi) 10 1 Tây Ban Nha Sporting Gijón
7 4 Grégory Pastel (1990-09-18)18 tháng 9, 1990 (28 tuổi) 15 3 Martinique Rivière-Pilote
8 2HV Jordy Delem (1993-03-18)18 tháng 3, 1993 (26 tuổi) 39 5 Hoa Kỳ Seattle Sounders
9 4 Kévin Fortuné (1989-08-06)6 tháng 8, 1989 (29 tuổi) 2 0 Pháp Troyes
10 4 Mickaël Biron (1997-08-26)26 tháng 8, 1997 (21 tuổi) 5 4 Martinique Golden Lion
11 3TV Gregory Eneleda (1989-12-01)1 tháng 12, 1989 (29 tuổi) - - Martinique Golden Star
12 4 Johnny Marajo (1993-10-12)12 tháng 10, 1993 (25 tuổi) 11 0 Martinique Club Franciscain
13 4 Christophe Jougon (1995-07-10)10 tháng 7, 1995 (23 tuổi) 20 1 Martinique Club Franciscain
14 2HV Yann Thimon (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (29 tuổi) 10 1 Martinique Club Franciscain
15 2HV Audrick Linord (1987-04-17)17 tháng 4, 1987 (32 tuổi) 14 0 Martinique Robert
16 1TM Arnaud Huygues des Étages (1985-12-30)30 tháng 12, 1985 (33 tuổi) 0 0 Martinique Aiglon
17 4 Kévin Parsemain (1988-02-13)13 tháng 2, 1988 (31 tuổi) 48 32 Martinique Golden Lion
18 2HV Samuel Camille (1986-02-02)2 tháng 2, 1986 (33 tuổi) 0 0 Tây Ban Nha Tenerife
19 3TV Daniel Hérelle (1988-10-17)17 tháng 10, 1988 (30 tuổi) 68 3 Martinique Golden Lion
20 3TV Stéphane Abaul (1991-11-23)23 tháng 11, 1991 (27 tuổi) 46 7 Martinique Club Franciscain
21 2HV Sébastien Crétinoir (captain) (1986-02-12)12 tháng 2, 1986 (33 tuổi) 55 3 Martinique Golden Lion
22 3TV Romario Barthéléry (1994-06-24)24 tháng 6, 1994 (24 tuổi) 2 0 Martinique Golden Lion
23 1TM Stéphane Michalet (1989-03-16)16 tháng 3, 1989 (30 tuổi) 0 0 Martinique Robert

Huấn luyện: Raúl Mederos

The final squad was announced on ngày 7 tháng 6 năm 2019.[10] Yordan Santa Cruz did not travel, but remained in the official list. Yasmany López defected following Cuba's opening match.[11] Daniel Luis, Reynaldo Perez, Luismel Morris defected after second game.[12]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sandy Sánchez (1994-05-24)24 tháng 5, 1994 (25 tuổi) 13 1 Cộng hòa Dominica Jarabacoa
2 3TV Andy Baquero (1994-08-17)17 tháng 8, 1994 (24 tuổi) 25 5 Cộng hòa Dominica Delfines del Este
3 2HV Erick Rizo (1991-03-07)7 tháng 3, 1991 (28 tuổi) 13 1 Cuba Santiago de Cuba
4 2HV Yasmany López (1987-10-11)11 tháng 10, 1987 (31 tuổi) 28 1 Cuba Ciego de Ávila
5 2HV Dariel Morejón (1998-12-21)21 tháng 12, 1998 (20 tuổi) 6 0 Cuba Villa Clara
6 2HV Yosel Piedra (1994-03-27)27 tháng 3, 1994 (25 tuổi) 17 0 Guatemala Universidad
7 3TV Rolando Abreu (1992-05-15)15 tháng 5, 1992 (27 tuổi) 8 0 Cuba Santiago de Cuba
8 3TV Alejandro Portal (1995-10-21)21 tháng 10, 1995 (23 tuổi) 2 0 Cuba Mayabeque
9 4 Maikel Reyes (1993-03-04)4 tháng 3, 1993 (26 tuổi) 14 2 Cuba Pinar del Río
10 3TV Arichel Hernández (1993-09-20)20 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 16 3 Panama Independiente
11 3TV Yordan Santa Cruz (captain) (1993-10-07)7 tháng 10, 1993 (25 tuổi) 16 8 Cộng hòa Dominica Jarabacoa
12 1TM Elier Pozo (1995-01-28)28 tháng 1, 1995 (24 tuổi) 3 0 Cuba Pinar del Río
13 3TV Aníbal Álvarez (1995-05-25)25 tháng 5, 1995 (24 tuổi) 2 1 Cuba Ciego de Ávila
14 2HV Karel Espino (2001-10-27)27 tháng 10, 2001 (17 tuổi) 1 0 Cuba Artemisa
15 2HV Lionis Martínez (1989-02-03)3 tháng 2, 1989 (30 tuổi) 0 0 Cuba Santiago de Cuba
16 3TV Daniel Luís (1994-05-11)11 tháng 5, 1994 (25 tuổi) 17 1 Cộng hòa Dominica Delfines del Este
17 3TV Jean Carlos Rodríguez (1999-05-27)27 tháng 5, 1999 (20 tuổi) 0 0 Cuba Pinar del Río
18 3TV Reynaldo Pérez (1994-01-22)22 tháng 1, 1994 (25 tuổi) 0 0 Cộng hòa Dominica Delfines del Este
19 3TV Jorge Kindelán (1986-04-12)12 tháng 4, 1986 (33 tuổi) 8 0 Cuba Santiago de Cuba
20 3TV Luismel Morris (1997-12-14)14 tháng 12, 1997 (21 tuổi) 10 4 Cuba Camagüey
21 1TM Nelson Johnston (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (29 tuổi) 5 0 Cuba Santiago de Cuba
22 3TV Roberney Caballero (1995-11-02)2 tháng 11, 1995 (23 tuổi) 10 3 Cuba Villa Clara
23 4 Luis Paradela (1997-01-21)21 tháng 1, 1997 (22 tuổi) 6 5 Guatemala Universidad

Costa Rica

[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện: Uruguay Gustavo Matosas

The 40-man provisional squad was announced on ngày 20 tháng 5 năm 2019.[13] The 23-man final squad was announced on ngày 5 tháng 6 năm 2019.[14] The squad was reduced to 22 players after Jimmy Marín left the team without permission in order to sign with Hapoel Be'er Sheva, but remain in the official list.[15]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Bryan Segura (1997-01-14)14 tháng 1, 1997 (22 tuổi) 0 0 Costa Rica Pérez Zeledón
2 3TV Randall Leal (1997-01-14)14 tháng 1, 1997 (22 tuổi) 8 0 Costa Rica Saprissa
3 2HV Giancarlo González (1988-02-08)8 tháng 2, 1988 (31 tuổi) 76 2 Hoa Kỳ LA Galaxy
4 2HV Keysher Fuller (1994-07-12)12 tháng 7, 1994 (24 tuổi) 2 1 Costa Rica Herediano
5 3TV Celso Borges (1988-05-27)27 tháng 5, 1988 (31 tuổi) 121 21 Thổ Nhĩ Kỳ Göztepe
6 2HV Óscar Duarte (1989-06-03)3 tháng 6, 1989 (30 tuổi) 44 2 Tây Ban Nha Espanyol
7 3TV Christian Bolaños (1984-05-17)17 tháng 5, 1984 (35 tuổi) 85 7 Costa Rica Saprissa
8 2HV Bryan Oviedo (1990-02-18)18 tháng 2, 1990 (29 tuổi) 51 1 Anh Sunderland
9 4 Álvaro Saborío (1982-03-25)25 tháng 3, 1982 (37 tuổi) 109 35 Costa Rica San Carlos
10 3TV Bryan Ruiz (captain) (1985-08-18)18 tháng 8, 1985 (33 tuổi) 120 25 Brasil Santos
11 4 Mayron George (1993-10-23)23 tháng 10, 1993 (25 tuổi) 9 0 Đan Mạch Midtjylland
12 4 Joel Campbell (1992-06-26)26 tháng 6, 1992 (26 tuổi) 86 17 México León
13 3TV Allan Cruz (1996-02-24)24 tháng 2, 1996 (23 tuổi) 10 1 Hoa Kỳ FC Cincinnati
14 4 Jonathan McDonald (1987-10-28)28 tháng 10, 1987 (31 tuổi) 13 1 Qatar Al-Ahli
15 2HV Francisco Calvo (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (26 tuổi) 45 4 Hoa Kỳ Chicago Fire
16 2HV Cristian Gamboa (1989-10-24)24 tháng 10, 1989 (29 tuổi) 74 3 Scotland Celtic
17 3TV Yeltsin Tejeda (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (27 tuổi) 50 0 Costa Rica Herediano
18 1TM Marco Madrigal (1985-08-03)3 tháng 8, 1985 (33 tuổi) 1 0 Costa Rica San Carlos
19 2HV Kendall Waston (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (31 tuổi) 33 7 Hoa Kỳ FC Cincinnati
20 3TV Elías Aguilar (1991-11-07)7 tháng 11, 1991 (27 tuổi) 16 0 Hàn Quốc Jeju United
21 3TV Jimmy Marín 8 tháng 10, 1997 (27 tuổi) 5 0 Costa Rica Herediano
22 2HV Rónald Matarrita (1994-07-09)9 tháng 7, 1994 (24 tuổi) 30 3 Hoa Kỳ New York City FC
23 1TM Leonel Moreira (1990-04-02)2 tháng 4, 1990 (29 tuổi) 11 0 México Pachuca

Huấn luyện: Martinique Marc Collat

The 40-man provisional squad was announced on ngày 16 tháng 5 năm 2019.[16][17] The 23-man final squad was announced on ngày 23 tháng 5 năm 2019.[18]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Johny Placide (captain) (1988-01-29)29 tháng 1, 1988 (31 tuổi) 36 0 Unattached
2 2HV Carlens Arcus (1996-06-28)28 tháng 6, 1996 (22 tuổi) 8 1 Pháp Auxerre
3 2HV Mechack Jérôme (1990-04-21)21 tháng 4, 1990 (29 tuổi) 62 2 Hoa Kỳ El Paso Locomotive
4 2HV Ricardo Adé (1990-05-21)21 tháng 5, 1990 (29 tuổi) 8 0 Chile Magallanes
5 2HV Djimy Alexis (1997-10-08)8 tháng 10, 1997 (21 tuổi) 1 0 Haiti Capoise
6 2HV Jems Geffrard (1994-08-26)26 tháng 8, 1994 (24 tuổi) 3 0 Hoa Kỳ Fresno
7 4 Hervé Bazile (1990-03-18)18 tháng 3, 1990 (29 tuổi) 0 0 Pháp Le Havre
8 3TV Zachary Herivaux (1996-01-02)2 tháng 1, 1996 (23 tuổi) 5 0 Hoa Kỳ New England Revolution
9 4 Duckens Nazon (1994-04-17)17 tháng 4, 1994 (25 tuổi) 26 16 Bỉ Sint-Truiden
10 2HV Wilde-Donald Guerrier (1989-03-31)31 tháng 3, 1989 (30 tuổi) 43 9 Azerbaijan Qarabağ
11 4 Derrick Etienne (1996-11-25)25 tháng 11, 1996 (22 tuổi) 8 2 Hoa Kỳ New York Red Bulls
12 1TM Josué Duverger (2000-04-27)27 tháng 4, 2000 (19 tuổi) 1 0 Bồ Đào Nha Vitória Setúbal
13 3TV Bicou Bissainthe (1999-03-15)15 tháng 3, 1999 (20 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ North Texas SC
14 3TV Charles Hérold Jr. (1990-07-23)23 tháng 7, 1990 (28 tuổi) 20 3 Cộng hòa Dominica Cibao
15 4 Mikaël Cantave (1996-10-25)25 tháng 10, 1996 (22 tuổi) 4 1 Tây Ban Nha Tropezón
16 2HV Andrew Jean-Baptiste (1992-06-16)16 tháng 6, 1992 (26 tuổi) 4 2 Thụy Điển Umeå
17 3TV Dutherson Clerveaux (1999-01-20)20 tháng 1, 1999 (20 tuổi) 0 0 Haiti Cavaly
18 4 Jonel Désiré (1997-02-12)12 tháng 2, 1997 (22 tuổi) 8 1 Armenia Lori
19 3TV Steeven Saba (1993-02-24)24 tháng 2, 1993 (26 tuổi) 2 0 Haiti Violette
20 4 Frantzdy Pierrot (1995-03-29)29 tháng 3, 1995 (24 tuổi) 5 2 Bỉ Mouscron
21 3TV Bryan Alceus (1996-02-01)1 tháng 2, 1996 (23 tuổi) 6 0 Pháp C'Chartres
22 2HV Alex Junior Christian (1993-12-05)5 tháng 12, 1993 (25 tuổi) 18 1 Armenia Ararat-Armenia
23 1TM Isaac Rouaud Simon (1998-02-12)12 tháng 2, 1998 (21 tuổi) 0 0 Pháp Vannes

Huấn luyện: Costa Rica Henry Duarte

The 40-man provisional squad was announced on ngày 20 tháng 5 năm 2019. The 23-man final squad was announced on ngày 3 tháng 6 năm 2019. Marlon Lopez, Carlos Montenegro, Carlos Chavarria expelled from the team after first mach.[19]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Justo Lorente (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (35 tuổi) 26 0 Nicaragua Managua
2 2HV Josué Quijano (1991-03-10)10 tháng 3, 1991 (28 tuổi) 53 1 Nicaragua Real Estelí
3 2HV Manuel Rosas (1983-10-14)14 tháng 10, 1983 (35 tuổi) 39 2 Nicaragua Real Estelí
4 2HV René Huete (1995-06-05)5 tháng 6, 1995 (24 tuổi) 0 0 Nicaragua Walter Ferretti
5 2HV Carlos Montenegro (1991-01-07)7 tháng 1, 1991 (28 tuổi) 0 0 Costa Rica Carmelita
6 2HV Luis Fernando Copete (1989-02-12)12 tháng 2, 1989 (30 tuổi) 28 3 Bolivia Always Ready
7 4 Carlos Chavarría (1994-05-02)2 tháng 5, 1994 (25 tuổi) 29 7 Iran Padideh
8 3TV Marlon López (1992-11-02)2 tháng 11, 1992 (26 tuổi) 33 0 Nicaragua Real Estelí
9 3TV Daniel Cadena (1987-02-09)9 tháng 2, 1987 (32 tuổi) 27 3 Tây Ban Nha Algaida
10 4 Luis Galeano (1991-10-15)15 tháng 10, 1991 (27 tuổi) 24 4 Nicaragua Real Estelí
11 4 Juan Barrera (captain) (1989-05-02)2 tháng 5, 1989 (30 tuổi) 48 17 Guatemala Municipal
12 1TM Henry Maradiaga (1990-02-05)5 tháng 2, 1990 (29 tuổi) 2 0 Nicaragua Juventus Managua
13 3TV Junior Arteaga (1999-12-09)9 tháng 12, 1999 (19 tuổi) 0 0 Nicaragua Juventus Managua
14 3TV Kevin Serapio (1996-04-09)9 tháng 4, 1996 (23 tuổi) 2 0 Nicaragua Managua
15 4 Byron Bonilla (1993-08-30)30 tháng 8, 1993 (25 tuổi) 3 0 Costa Rica Grecia
16 3TV Armanto Gkoufas (1995-02-02)2 tháng 2, 1995 (24 tuổi) 2 1 Hy Lạp Iródotos
17 3TV Renato Punyed (1995-08-22)22 tháng 8, 1995 (23 tuổi) 3 0 Na Uy Nybergsund
18 3TV Jorge Betancur (1991-08-19)19 tháng 8, 1991 (27 tuổi) 3 0 Nicaragua Real Estelí
19 2HV Camphers Pérez (1998-05-13)13 tháng 5, 1998 (21 tuổi) 5 0 Nicaragua Managua
20 2HV Oscar López (1992-02-27)27 tháng 2, 1992 (27 tuổi) 14 0 Nicaragua Real Estelí
21 2HV Francisco Flores (1988-04-02)2 tháng 4, 1988 (31 tuổi) 2 0 Costa Rica Santos de Guápiles
22 3TV Agenor Báez (1997-12-18)18 tháng 12, 1997 (21 tuổi) 1 0 Nicaragua Managua
23 1TM Bryan Rodríguez (1996-09-23)23 tháng 9, 1996 (22 tuổi) 1 0 Costa Rica Carmelita

Huấn luyện: Kyle Lightbourne

The final squad was announced on ngày 31 tháng 5 năm 2019.[20][21]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Dale Eve (1995-02-09)9 tháng 2, 1995 (24 tuổi) 11 0 Bermuda Robin Hood
2 3TV Chikosi Basden (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (24 tuổi) 2 0 Anh Hatfield Town
3 2HV Calon Minors (1996-07-11)11 tháng 7, 1996 (22 tuổi) 5 0 Unattached
4 2HV Roger Lee (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (27 tuổi) 21 0 Estonia Tallinna Kalev
5 2HV Oliver Harvey (1993-08-28)28 tháng 8, 1993 (25 tuổi) 0 0 Unattached
6 2HV Jaylon Bather (1992-12-31)31 tháng 12, 1992 (26 tuổi) 18 1 Bermuda Robin Hood
7 3TV Lejuan Simmons (1993-04-07)7 tháng 4, 1993 (26 tuổi) 17 7 Bermuda Robin Hood
8 3TV Donte Brangman (1994-06-26)26 tháng 6, 1994 (24 tuổi) 9 0 Bermuda Southampton Rangers
9 4 Jonte Smith (1994-07-10)10 tháng 7, 1994 (24 tuổi) 9 2 Anh Oxford United
10 3TV Zeiko Lewis (1994-06-04)4 tháng 6, 1994 (25 tuổi) 22 9 Hoa Kỳ Charleston Battery
11 3TV Willie Clemons (1994-09-24)24 tháng 9, 1994 (24 tuổi) 12 2 Thụy Điển Bodens BK
12 1TM Jahquil Hill (1997-01-15)15 tháng 1, 1997 (22 tuổi) 7 0 Anh Hereford
13 3TV Osagi Bascome (1998-04-17)17 tháng 4, 1998 (21 tuổi) 10 1 Bermuda Robin Hood
14 3TV Cecoy Robinson (1987-10-10)10 tháng 10, 1987 (31 tuổi) 14 1 Bermuda PHC Zebras
15 3TV Milan Butterfield (1998-01-24)24 tháng 1, 1998 (21 tuổi) 3 0 Anh Kidderminster Harriers
16 2HV Dante Leverock (captain) (1992-04-11)11 tháng 4, 1992 (27 tuổi) 17 2 Cộng hòa Ireland Sligo Rovers
17 2HV Justin Donawa (1996-06-27)27 tháng 6, 1996 (22 tuổi) 12 3 Unattached
18 3TV Tre Ming (1994-04-11)11 tháng 4, 1994 (25 tuổi) 18 3 Bermuda PHC Zebras
19 3TV Reggie Lambe (1991-02-04)4 tháng 2, 1991 (28 tuổi) 33 9 Anh Cambridge United
20 3TV Liam Evans (1997-05-01)1 tháng 5, 1997 (22 tuổi) 5 1 Bermuda Robin Hood
21 4 Nahki Wells (1990-06-01)1 tháng 6, 1990 (29 tuổi) 11 7 Anh Burnley
22 3TV Marco Warren (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (25 tuổi) 8 1 Bermuda PHC Zebras
23 1TM Quinaceo Hunt (2000-01-21)21 tháng 1, 2000 (19 tuổi) 1 0 Anh Wakefield

El Salvador

[sửa | sửa mã nguồn]

Trinidad & Tobago

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Convocatoria Preliminar para Copa Oro 2019, Selección Nacional de México” [Preliminary Call for Gold Cup 2019, National Team of Mexico]. MiSeleccion.mx (bằng tiếng Tây Ban Nha). Mexican Football Federation. ngày 14 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2019.
  2. ^ “Miguel Layún causa baja de la Selección Nacional de México”. MiSeleccion.mx (bằng tiếng Tây Ban Nha). FMF. ngày 26 tháng 5 năm 2019.
  3. ^ “Hirving Lozano requerirá de mayor tiempo en su recuperación”. MiSeleccion.mx (bằng tiếng Tây Ban Nha). FMF. ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  4. ^ “Convocatoria Final Para Copa Oro 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FMF. ngày 5 tháng 6 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2020.
  5. ^ “Jorge Sánchez Causa Baja de la SNM para Copa Oro; Uriel Antuna Toma su Lugar” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FMF. ngày 14 tháng 6 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2020.
  6. ^ “Canada Soccer announces provisional roster for the 2019 Concacaf Gold Cup”. Canada Soccer. ngày 20 tháng 5 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2020.
  7. ^ “Together We Rise: Canada Soccer announces squad for the 2019 Concacaf Gold Cup”. Canada Soccer. ngày 30 tháng 5 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2020.
  8. ^ “Gold Cup: le sélectionneur martiniquais retient 25 joueurs pour la compétition” [Gold Cup: Head coach choose 25 for the competition] (bằng tiếng Pháp). La1ere.francetvinfo. ngày 28 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2019.
  9. ^ “Gold Cup National Roster” (PDF) (bằng tiếng Anh). ngày 7 tháng 6 năm 2019.
  10. ^ “Gold Cup National Roster” (PDF) (bằng tiếng Anh).
  11. ^ “Deportes El futbolista Yasmani López escapó luego de jugar contra México en la Copa Oro”. Periódico Cubano (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 17 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2019.
  12. ^ [chttps://www.razon.com.mx/deportes/tres-cubanos-mas-desertan-de-su-seleccion-en-la-copa-oro-concacaf-luismel-morris-daniel-luis-saez-reinaldo-perez-ultimas-noticias-de-futbol-internacional/ “Tres cubanos más desertan de su selección en la Copa Oro”]. Razon (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 21 tháng 6 năm 2019.
  13. ^ Joselyn Hernandez (ngày 20 tháng 5 năm 2019). “La Sele ya tiene sus 40 para la Copa Oro” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FEDEFUTBOL.
  14. ^ Gina Escobar (ngày 5 tháng 6 năm 2019). “Matosas escogió el equipo que enfrentará la Copa Oro” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FEDEFUTBOL.
  15. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2020.
  16. ^ “LISTE DES JOUEURS PRÉ-SÉLECTIONNÉS” (bằng tiếng Haiti). FHF Facebook. ngày 16 tháng 5 năm 2019.
  17. ^ “Gold Cup 2019: Une pré-liste de 40 Grenadiers dévoilée” [Gold Cup 2019: A pre-list of 40 Grenadiers unveiled]. Haiti Tempo (bằng tiếng Pháp). ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  18. ^ “LES 23 CONVOQUÉS” (bằng tiếng Haiti). FHF Facebook. ngày 23 tháng 5 năm 2019.
  19. ^ “¡OFICIAL! Lista definitiva de la Selección Mayor de Nicaragua para el partido contra Argentina y su compromiso en Copa Oro 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FENIFUT Twitter. ngày 3 tháng 6 năm 2019.
  20. ^ “Bermuda announce 23-man squad for Gold Cup” (bằng tiếng Anh). The Royal Gazette. ngày 31 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2019.
  21. ^ “Football: BFA Announce Team For Gold Cup” (bằng tiếng Anh). Bernews. ngày 31 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2019.