Corythoichthys
Giao diện
Corythoichthys | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Syngnathiformes |
Họ (familia) | Syngnathidae |
Phân họ (subfamilia) | Syngnathinae |
Chi (genus) | Corythoichthys Kaup, 1853 |
Corythoichthys là một chi cá trong họ Syngnathidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Hiện tại có 12 loài được ghi nhận:[1]
- Corythoichthys amplexus C. E. Dawson & J. E. Randall, 1975
- Corythoichthys benedetto G. R. Allen & Erdmann, 2008
- Corythoichthys conspicillatus (Jenyns, 1842)
- Corythoichthys flavofasciatus (Rüppell, 1838)
- Corythoichthys haematopterus (Bleeker, 1851)
- Corythoichthys insularis C. E. Dawson, 1977
- Corythoichthys intestinalis (E. P. Ramsay, 1881)
- Corythoichthys nigripectus Herald, 1953
- Corythoichthys ocellatus Herald, 1953
- Corythoichthys paxtoni C. E. Dawson, 1977
- Corythoichthys polynotatus C. E. Dawson, 1977
- Corythoichthys schultzi Herald, 1953
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Corythoichthys trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Corythoichthys tại Wikispecies
- Kuiter, Rudie H. 2000. Seahorses, pipefishes, and the relatives. Chorleywood, UK: TMC Publishing. 240 p.