Cercopithecus wolfi
Giao diện
Cercopithecus wolfi | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Cercopithecidae |
Chi (genus) | Cercopithecus |
Loài (species) | C. wolfi |
Danh pháp hai phần | |
Cercopithecus wolfi (Meyer, 1891)[2] |
Cercopithecus wolfi là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng. Loài này được A. Meyer mô tả năm 1891.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Oates, J. F., Hart, J. & Groves, C. P. (2008). Cercopithecus pogonias ssp. wolfi. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2009.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Cercopithecus wolfi”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Cercopithecus wolfi tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Cercopithecus wolfi tại Wikimedia Commons