Campyloneurum wurdackii
Giao diện
Campyloneurum wurdackii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Campyloneurum |
Loài (species) | C. wurdackii |
Danh pháp hai phần | |
Campyloneurum wurdackii B. León, 1990 |
Campyloneurum wurdackii là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae. Loài này được B. León miêu tả khoa học đầu tiên năm 1990.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Campyloneurum wurdackii”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Campyloneurum wurdackii tại Wikispecies