Cá nhám cưa Bahamas
Công cụ
Chung
Tại dự án khác
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pristiophorus schroederi | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Chondrichthyes |
Phân lớp (subclass) | Elasmobranchii |
Bộ (ordo) | Pristiophoriformes |
Họ (familia) | Pristiophoridae |
Chi (genus) | Pristiophorus |
Loài (species) | P. schroederi |
Danh pháp hai phần | |
Pristiophorus schroederi Springer et Bullis, 1960 | |
Phạm vi phân bố cá nhám cưa Bahamas (xanh biển) |
Cá nhám cưa Bahamas (danh pháp khoa học: Pristiophorus schroederi) là một loài cá nhám cưa thuộc học Pristiophoridae, được tìm thấy ở tây trung bộ Đại Tây Dương từ Bahamas và Cuba ở độ sâu từ 400 đến 1.000 m. Loài cá nhám cưa này dài ít nhất 80 cm. Loài này được tìm thấy ở thềm lục địa và sườn dốc đảo. Nó đẻ trứng.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Pristiophorus schroederi tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Pristiophorus schroederi tại Wikimedia Commons
- Heupel (2005). Pristiophorus schroederi. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2006. Database entry includes justification for why this species is listed as data deficient
- Pristiophorus schroederi (TSN 160778) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Pristiophorus schroederi trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2006.
- http://www.marinespecies.eu/species.php?species_group=sharks&id=228 Lưu trữ 2016-03-06 tại Wayback Machine
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]