Bước tới nội dung

Ando Jun

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Jun Ando
安藤淳
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Jun Ando
Ngày sinh 8 tháng 10, 1984 (40 tuổi)
Nơi sinh Shiga, Nhật Bản
Chiều cao 1,78 m (5 ft 10 in)
Vị trí Trung vệ /
Tiền vệ phòng ngự
Thông tin đội
Đội hiện nay
Ehime FC
Số áo 8
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2000–2002 Trường Trung học Shizuoka Gakuen
2003–2006 Đại học Kansai
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007–2013 Kyoto Sanga 179 (11)
2014–2015 Cerezo Osaka 15 (1)
2015–2017 Matsumoto Yamaga 42 (1)
2018– Ehime FC 12 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 5 năm 2018

Jun Ando (安藤 淳 Andō Jun?, sinh ngày 8 tháng 10 năm 1984 ở Shiga) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Ehime FC.[1]

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn Châu Á Tổng cộng
2007 Kyoto Sanga FC J2 League 5 0 1 0 6 0
2008 J1 League 15 1 2 1 0 0 17 2
2009 32 1 1 0 3 0 36 1
2009 26 1 0 0 5 0 31 1
2011 J2 League 22 1 5 0 27 1
2012 43 3 2 0 45 3
2013 36 4 1 0 37 4
2014 Cerezo Osaka J1 League 11 1 2 0 0 0 3 0 16 1
2015 J2 League 4 0 0 0 - - 4 0
Matsumoto Yamaga J1 League 15 1 3 2 18 3
2016 J2 League 16 0 0 0 16 0
2017 11 0 1 0 12 0
Tổng cộng sự nghiệp 236 13 18 3 8 0 3 0 265 16

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Stats Centre: Jun Ando Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2009.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 211 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 168 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 159 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]