Bước tới nội dung

Alyson Stoner

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Alyson Stoner
Alyson Stoner (2008)
SinhAlyson Rae Stoner
11 tháng 8, 1993 (31 tuổi)
Toledo, Ohio, Hoa Kỳ
Nghề nghiệp
  • Diễn viên
  • ca sĩ
  • vũ công
  • người mẫu
Năm hoạt động2001–nay
Sự nghiệp âm nhạc
Thể loại
Nhạc cụHát

Alyson Rae Stoner (sinh ngày 11 tháng 8 năm 1993)[1] là một nữ diễn viên, ca sĩ, vũ công và người mẫu người Hoa Kỳ.

Danh sách phim

[sửa | sửa mã nguồn]

Điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Phim Vai Chú thích
2003 Cheaper by the Dozen Sarah Baker
2004 Garfield Kid Rat 3 Lồng tiếng
2005 Cheaper by the Dozen 2 Sarah Baker
2006 Vũ điệu đường phố Camille Gage
2006 The Suite Life of Zack&Cody Max
2006 Holly Hobbie and Friends: Surprise Party Holly Hobbie Lồng tiếng
2006 Holly Hobbie and Friends: Christmas Wishes Holly Hobbie Lồng tiếng
2007 Holly Hobbie and Friends: Secret Adventures Holly Hobbie Lồng tiếng
2007 Holly Hobbie and Friends: Best Friends Forever Holly Hobbie Lồng tiếng
2007 Alice Upside Down Alice McKinley
2009 The Alyson Stoner Project Herself Direct-to-video
2010 Kung Fu Magoo Lorelei Tan Gu Lồng tiếng
2010 Step Up 3D Camille Gage
2011 The Little Engine That Could The Little Engine Lồng tiếng
2013 Super Buddies Strawberry Lồng tiếng
2014 Step Up: All In Camille Gage
2015 Hoovey Jen Elliott
2015 The A-List Lacey Parish
2015 Summer Forever Liv
2015 Huevos: Little Rooster's Egg-cellent Adventure Sweet Pea Lồng tiếng
2016 Mr. Invincible Talullah
2020 Phineas and Ferb the Movie: Candace Against the Universe Isabella Garcia-Shapiro

Truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Phim Vai Chú thích
2001–2007 Mike's Super Short Show Sally Main role (seasons 1–3); recurring role (seasons 4–6)
2004 I'm with Her Dylan Cassidy Episode: "The Kid Stays in the Picture"
2004 Drake & Josh Wendy Episode: "Number One Fan"
2004 The Batman Connie Voice role; episode: "The Man Who Would Be Bat"; uncredited[cần dẫn nguồn]
2004–2006 Lilo & Stitch: The Series Victoria Voice role; recurring role
2005 That's So Raven Allison "Ally" Parker Episode: "Goin' Hollywood"
2005–2007 The Suite Life of Zack & Cody Max Recurring role
2006 Joey Kaley Episode: "Joey and the Critic"
2006 All Grown Up! Lisa Voice role; episode: "Rachel, Rachel"
2006 W.I.T.C.H. Lillian Hale Voice role; recurring role
2007 Disney's Really Short Report Herself Episode: "Bridge to Terabithia"
2007–2015 Phineas and Ferb Isabella Garcia-Shapiro
/ Jenny Brown
Voice role; main role (as Isabella);
recurring role (as Jenny)
2008 Camp Rock Caitlyn Gellar Television film
2008 Jonas Brothers: Living the Dream Herself Episode: "Hello Hollywood"
2008 Disney Channel Games Herself / Contestant 5 episodes, part of Blue Team
2010 Camp Rock 2: The Final Jam Caitlyn Gellar Television film
2010 House Della Episode: "Selfish"
2011 Phineas and Ferb the Movie: Across the 2nd Dimension Isabella Garcia-Shapiro / Isabella-2 Voice role; television film
2011–2013 Young Justice Barbara Gordon
/ Bette Kane
Voice role; 6 episodes (as Barbara Gordon);
episode: "Homefront" (as Bette Kane)
2014 The Legend of Korra Opal Voice role; recurring role
2014 Major Crimes Bug Episode: "Jane Doe #38"
2014 Expecting Amish Mary Television film
2015 Sugarbabies Katie Woods Television film
2016 Hitting the Breaks Gretchen McBride Episode: "Home Alone on the Range"
2016 Milo Murphy's Law Kris, Lydia, Isabella Garcia-Shapiro Voice role
2017 Voltron: Legendary Defender Florina Voice role; episode: "Depths"
2022 Hamster & Gretel
Năm Phim Vai Chú thích
2008–2009 Ghost Town Tina Burton 7 episodes[2]
2016 Roommates Alyson Episode: "Five Guys and Five Girls"

Trò chơi

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Phim Vai Chú thích
2008 Kingdom Hearts Re:Chain of Memories Kairi Voice role
2009 Kingdom Hearts 358/2 Days Xion Voice role
2011 Phineas and Ferb: Across the 2nd Dimension Isabella Garcia-Shapiro / Isabella-2 / Receptionist Voice role
2013 Kingdom Hearts HD 1.5 Remix Xion / Kairi Voice role
2017 Kingdom Hearts 0.2: Birth by Sleep – A Fragmentary Passage Kairi Voice role
2019 Kingdom Hearts III Kairi / Xion Voice role

Danh sách đĩa nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]

Extended plays

[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách các album
Tên Chi tiết Album
Beat the System[3]
While You Were Sleeping"

Đĩa đơn

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên Album
2010 "Flying Forward"[cần dẫn nguồn] N/A
"Make History"[cần dẫn nguồn] N/A
2013 "Dragon (That's What You Wanted)"[cần dẫn nguồn] N/A
2015 "Pretty Girls"[cần dẫn nguồn] N/A
2016 "Woman"[cần dẫn nguồn] N/A
"Back to Church"[cần dẫn nguồn] N/A
"The Boy is Mine"[cần dẫn nguồn] N/A

Đĩa đơn hợp tác

[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách các đĩa đơn, với vị trí bảng xếp hạng được chọn
Năm Tên Vị trí trên bảng xếp hạng Album
US
[4]
CAN
[4]
UK
[5]
2008 "We Rock"
(among Cast of Camp Rock)
33 70 97 Camp Rock
2014 "Without You"[6]
(Tyler Ward featuring Alyson Stoner)
N/A
2015 "Give Me Strength"[7]
(Brock Baker featuring Alyson Stoner)
N/A
"—" denotes releases that did not chart or were not released in that territory.

Đĩa đơn quảng cáo

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên Album
2010 "It's On"[8] (among Cast of Camp Rock) Camp Rock 2: The Final Jam
Năm Tên Các nghệ sĩ khác Album
2008 "Lost & Found" N/A Alice Upside Down
"Free Spirit" Bridgit Mendler Alice Upside Down
2009 "Dancin' in the Moonlight" N/A Space Buddies
"Fly Away Home" N/A Tinker Bell and the Lost Treasure
2010 "What I've Been Looking For" N/A DisneyMania 7
"What We Came Here For" Cast of Camp Rock 2: The Final Jam Camp Rock 2: The Final Jam
"This Is Our Song" Cast of Camp Rock 2: The Final Jam Camp Rock 2: The Final Jam
2017 "Evolution of Michael Jackson" Next Town Down N/A

Các giải thưởng và đề cử

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên Thể loại Đề cử cho Kết quả Refs
2004 Young Artist Awards Best Performance in a Feature Film: Young Actress age 10 or younger Cheaper by the Dozen Đề cử [9]
Best Young Ensemble in a Feature Film Cheaper by the Dozen Đoạt giải [9]
2006 Young Artist Awards Best Performance in a Feature Film: Young Ensemble Cast Cheaper by the Dozen 2 Đề cử [10]
2007 Young Artist Awards Best Performance in a Feature Film: Supporting Young Actress Step Up Đề cử [11]
Best Performance in a TV Series (Comedy or Drama): Guest Starring Young Actress The Suite Life of Zack & Cody Đề cử [11]
2008 Young Artist Awards Best Performance in a TV Series: Recurring Young Actress The Suite Life of Zack & Cody Đề cử [12]
2017 Streamy Awards Best Dance Performance Herself Đoạt giải [13]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Alyson Stoner Biography”. tvguide.com. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2009.
  2. ^ Hustvedt, Marc (ngày 24 tháng 2 năm 2009). Ghost Town Finds Home With Dailymotion Kids”. Tubefilter News. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2009.
  3. ^ a b c “Beat the System by Alyson Stoner”. iTunes. ngày 30 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2011.
  4. ^ a b “We Rock”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2011.
  5. ^ “Cast Of Camp Rock”. UK Singles Chart. Chart Stats. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2011.
  6. ^ “Alyson Stoner - Without You”. Discogs. ngày 30 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2011.
  7. ^ “Alyson Stoner - Give Me Strength”. Discogs. ngày 30 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2011.
  8. ^ “It's On (From "Camp Rock 2: The Final Jam") – Single by Cast of Camp Rock 2”. iTunes Store. Apple, Inc. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2011.
  9. ^ a b “25th Annual Young Artist Awards”. Young Artist Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2015.
  10. ^ “27th Annual Young Artist Awards”. Young Artist Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2015.
  11. ^ a b “28th Annual Young Artist Awards”. Young Artist Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2015.
  12. ^ “29th Annual Young Artist Awards”. Young Artist Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2015.
  13. ^ Haring, Bruce (ngày 27 tháng 9 năm 2017). 'Sugar Pine 7,' Dolan Twins Top 2017 Streamy Awards – Complete Winners List”. Deadline (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2017.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]