Bước tới nội dung

Aguascalientes (thành phố)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Aguascalientes
Aguascalientes
Quảng trường chính
Quảng trường chính
Vị trí của thành phố Aguascalientes trong bang
Vị trí của thành phố Aguascalientes trong bang
Vị trí trong bang Aguascalientes
Vị trí trong bang Aguascalientes
Aguascalientes trên bản đồ Thế giới
Aguascalientes
Aguascalientes
Quốc giaMéxico
BangAguascalientes
Khu tự quảnAguascalientes
Thành lập22 tháng 10 năm 1575
Chính quyền
 • Thị trưởngGabriel Arellano Espinoza
Diện tích
 • Thành phố385 km2 (149 mi2)
Độ cao2.440 m (8,010 ft)
Dân số (2005)
 • Thành phố663,671
 • Vùng đô thị701,170
Múi giờGiờ chuẩn Trung Mỹ (UTC-6)
 • Mùa hè (DST)Giờ ban ngày Trung Mỹ (UTC-5)
20 000 (trung tâm)
Mã điện thoại449 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaSan Luis Potosí, Irapuato, Modesto, Lynwood, Lampa sửa dữ liệu
Trang webhttp://www.ags.gob.mx

Aguascalientes là một thành phố phía tây trung bộ của México, bên hai bờ sông Aguascalientes, cao độ 2440 mét trên mực nước biển. Thành phố này là thủ phủ bang Aguascalientes, México. Thành phố có diện tích 385  km², dân số thời điểm năm 2007 là 663.271 người.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Aguascalientes
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 29.5
(85.1)
32.0
(89.6)
34.0
(93.2)
38.5
(101.3)
39.5
(103.1)
40.0
(104.0)
36.0
(96.8)
39.5
(103.1)
36.0
(96.8)
32.0
(89.6)
31.0
(87.8)
30.0
(86.0)
40.0
(104.0)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 22.3
(72.1)
24.0
(75.2)
26.5
(79.7)
29.0
(84.2)
30.7
(87.3)
29.5
(85.1)
27.3
(81.1)
27.2
(81.0)
26.3
(79.3)
25.7
(78.3)
24.6
(76.3)
22.5
(72.5)
26.3
(79.3)
Trung bình ngày °C (°F) 13.4
(56.1)
14.9
(58.8)
17.5
(63.5)
20.3
(68.5)
22.4
(72.3)
22.5
(72.5)
20.9
(69.6)
20.8
(69.4)
20.1
(68.2)
18.5
(65.3)
16.0
(60.8)
13.9
(57.0)
18.4
(65.1)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 4.5
(40.1)
5.9
(42.6)
8.5
(47.3)
11.5
(52.7)
14.1
(57.4)
15.4
(59.7)
14.6
(58.3)
14.5
(58.1)
13.9
(57.0)
11.2
(52.2)
7.4
(45.3)
5.4
(41.7)
10.6
(51.1)
Thấp kỉ lục °C (°F) −6.0
(21.2)
−7.0
(19.4)
−1.0
(30.2)
1.0
(33.8)
4.5
(40.1)
6.0
(42.8)
6.5
(43.7)
9.0
(48.2)
5.0
(41.0)
0.0
(32.0)
−5.5
(22.1)
−5.0
(23.0)
−7.0
(19.4)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 14.1
(0.56)
9.5
(0.37)
4.3
(0.17)
8.8
(0.35)
17.9
(0.70)
88.1
(3.47)
119.9
(4.72)
120.4
(4.74)
90.1
(3.55)
35.4
(1.39)
10.2
(0.40)
11.8
(0.46)
530.5
(20.89)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 2.4 1.5 1.0 1.6 3.6 9.7 13.5 13.2 9.5 4.9 1.6 2.2 64.7
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 50.7 46.7 39.1 39.4 42.4 53.1 60.1 59.2 60.6 58.4 53.2 52.8 51.3
Số giờ nắng trung bình tháng 231.7 243.3 273.1 267.6 267.3 218.3 203.7 229.7 202.9 230.4 247.1 223.6 2.838,7
Nguồn 1: Servicio Meteorológico Nacional,[1][2] WMO[3]
Nguồn 2: Colegio de Postgraduados[4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ {“Estado de Aguasalientes-Estacion: Aguascalientes”. Normales Climatologicas 1951–2010 (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorológico Nacional. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ “Extreme Temperatures and Precipitation for Aguascalientes (DGE)” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorológico Nacional. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
  3. ^ “World Meteorological Organization Climate Normals for 1981–2010”. World Meteorological Organization. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
  4. ^ “Normales climatológicas para Aguascalientes, AGS” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Colegio de Postgraduados. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.

Thư mục

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]