Bước tới nội dung

Acis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acis
Hoa của Acis autumnalis (L.) Herb.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Amaryllidaceae
Chi (genus)Acis
Salisb., 1807
Các loài
Xem trong bài.

Acis là chi thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae.[1]

Các loài trong chi Acis gồm:[2]

  • Acis autumnalis (L.) Herb. 1837 (syn.: Leucojum autumnale).
    • Acis autumnalis var. autumnalis
    • Acis autumnalis var. oporantha (Jord. et Fourr.) Lledó, A.P.Davis & M.B.Crespo 2004.
    • Acis autumnalis var. pulchella (Jord. et Fourr.) Lledó, A.P.Davis & M.B.Crespo 2004.
  • Acis fabrei (Quézel & Girerd) Lledó, A.P.Davis & M.B.Crespo 2004.
  • Acis ionica Bareka, Kamari & Phitos 2006.[3]
  • Acis longifolia J.Gay ex M.Roemer 1847.
  • Acis nicaeensis (Ardoino) Lledó, A.P.Davis & M.B.Crespo 2004.
  • Acis rosea (F.Martin) Sweet1829.
  • Acis tingitana (Baker) Lledó, A.P.Davis & M.B.Crespo 2004.
  • Acis trichophylla Sweet
    • Acis trichophylla var. trichophylla
    • Acis trichophylla var. broteroi (Jord. & Fourr.) Lledó, A.P.Davis & M.B.Crespo 2004.
    • Acis trichophylla var. micrantha (Gattef. & Maire) Lledó, A.P.Davis & M.B.Crespo 2004.
  • Acis valentina (Pau) Lledó, A.P.Davis & M.B.Crespo 2004.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Acis. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ Royal Botanical Gardens, Kew. World Checklist of Monocotyledons: Acis . Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2009.
  3. ^ “P. Bareka, G. Kamari & D. Phitos, Acis ionica (Amaryllidaceae), a new species from the Ionian area (W Greece, S Albania), Willdenowia 36, 357-366, 2006” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]