Bước tới nội dung

Acer pseudoplatanus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acer pseudoplatanus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Sapindales
Họ (familia)Sapindaceae
Chi (genus)Acer
Loài (species)A. pseudoplatanus
Danh pháp hai phần
Acer pseudoplatanus
L.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Acer abchasicum Rupr.
  • Acer atropurpureum Dippel
  • Acer bohemicum C.Presl ex Opiz.
  • Acer dittrichii Ortm.
  • Acer erythrocarpum Dippel
  • Acer euchlorum Dippel
  • Acer fieberi Opiz
  • Acer hybridum Bosc
  • Acer majus Gray
  • Acer melliodorum Opiz
  • Acer montanum Garsault
  • Acer opizii Ortmann ex Opiz.
  • Acer opulifolium Thuill.
  • Acer procerum Salisb.
  • Acer purpureum Dippel
  • Acer quinquelobum Gilib.
  • Acer rafinesquianum Dippel
  • Acer villosum C. Presl
  • Acer wondracekii Opiz
  • Acer worleei Dippel

Acer pseudoplatanus là một loài thực vật có hoa thuộc chi Phong, họ Bồ hòn. Loài này được Carl von Linné mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List
  2. ^ The Plant List (2010). Acer pseudoplatanus. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]