÷ Tour
Giao diện
Chuyến lưu diễn của Ed Sheeran | |
Album liên kết | ÷ |
---|---|
Ngày bắt đầu | 16 tháng 3 năm 2017 |
Ngày kết thúc | 26 tháng 8 năm 2019 |
Số chặng diễn | 14 |
Số buổi diễn | 258 |
Khán giả | 8.787.000 |
Doanh thu | $776.200.000[1] |
Thứ tự buổi diễn của Ed Sheeran | |
|
÷ Tour (phát âm là "divide tour")[2] là chuyến lưu diễn vòng quanh thế giới thứ ba của nam ca sĩ-nhạc sĩ người Anh, Ed Sheeran, nhằm quảng bá cho album phòng thu thứ ba của anh, ÷ (phát âm là "divide"). Chuyến lưu diễn chính thức bắt đầu vào ngày 16 tháng 3 năm 2017, ở Turin, Ý và dự kiến kết thúc vào ngày 10 tháng 11 năm 2018 tại Atlanta, Hoa Kỳ. Lượt vé bán đầu tiên bắt đầu từ tháng 2 năm 2017.[3][4][5]
Bối cảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách tiết mục
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch trình
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thành phố | Quốc gia | Địa điểm tổ chức | Nghệ sĩ mở màn | Số lượng vé bán ra/ sẵn có | Doanh thu | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chặng 1 — Châu Âu[6][7][8] | |||||||
16 tháng 3 năm 2017 | Torino | Ý | Pala Alpitour | Anne-Marie Ryan McMullan |
23.255 / 23.255 | $1.223.750 | |
17 tháng 3 năm 2017 | |||||||
19 tháng 3 năm 2017 | Zürich | Thụy Sĩ | Hallenstadion | 14.000 / 14.000 | $1.156.950 | ||
20 tháng 3 năm 2017 | München | Đức | Olympiahalle | 12.076 / 12.076 | $932.166 | ||
22 tháng 3 năm 2017 | Mannheim | SAP Arena | 10.843 / 10.843 | $753.785 | |||
23 tháng 3 năm 2017 | Köln | Lanxess Arena | 16.223 / 16.223 | $1.138.720 | |||
26 tháng 3 năm 2017 | Hamburg | Barclaycard Arena | 12.779 / 13.227 | $837.705 | |||
27 tháng 3 năm 2017 | Berlin | Mercedes-Benz Arena | 14.104 / 14.104 | $1.036.360 | |||
28 tháng 3 năm 2017 | Luân Đôn | Anh | Royal Albert Hall | Busted | — | — | |
30 tháng 3 năm 2017 | Stockholm | Thụy Điển | Ericsson Globe | Anne-Marie Ryan McMullan |
14.024 / 14.024 | $1.024.640 | |
1 tháng 4 năm 2017 | Herning | Đan Mạch | Jyske Bank Boxen | 14.814 / 14.996 | $1.268.380 | ||
3 tháng 4 năm 2017 | Amsterdam | Hà Lan | Ziggo Dome | 33.255 / 33.255 | $2.115.870 | ||
4 tháng 4 năm 2017 | |||||||
5 tháng 4 năm 2017 | Antwerpen | Bỉ | Sportpaleis | 21.109 / 21.151 | $1.325.480 | ||
6 tháng 4 năm 2017 | Paris | Pháp | AccorHotels Arena | 15.988 / 15.988 | $801.973 | ||
8 tháng 4 năm 2017 | Madrid | Tây Ban Nha | Trung tâm Wizink | 15.748 / 15.748 | $908.417 | ||
9 tháng 4 năm 2017 | Barcelona | Palau Sant Jordi | 17.476 / 17.476 | $955.236 | |||
12 tháng 4 năm 2017 | Dublin | Cộng hòa Ireland | 3Arena | 25.538 / 25.538 | $2.156.330 | ||
13 tháng 4 năm 2017 | |||||||
16 tháng 4 năm 2017 | Glasgow | Scotland | SSE Hydro | 25.220 / 25.220 | $1.997.460 | ||
17 tháng 4 năm 2017 | |||||||
19 tháng 4 năm 2017 | Newcastle | Anh | Metro Radio Arena | 21.558 / 21.558 | $1.657.950 | ||
20 tháng 4 năm 2017 | |||||||
22 tháng 4 năm 2017 | Manchester | Manchester Arena | 31.333 / 31.379 | $2.631.120 | |||
23 tháng 4 năm 2017 | |||||||
25 tháng 4 năm 2017 | Nottingham | Motorpoint Arena | 18.790 / 18.790 | $1.607.780 | |||
26 tháng 4 năm 2017 | |||||||
28 tháng 4 năm 2017 | Birmingham | Barclaycard Arena Birmingham | 30.994 / 30.994 | $2.630.310 | |||
29 tháng 4 năm 2017 | |||||||
1 tháng 5 năm 2017 | Luân Đôn | The O2 Arena | 55.708 / 55.708 | $5.093.280 | |||
2 tháng 5 năm 2017 | |||||||
3 tháng 5 năm 2017 | |||||||
Chặng 2 — Mỹ Latinh[2][7][8] | |||||||
13 tháng 5 năm 2017 | Lima | Peru | Sân vận động Quốc gia | Antonio Lulic | 19.745 / 19.745 | $1.299.630 | |
15 tháng 5 năm 2017 | Santiago | Chile | Movistar Arena | Intimate Stranger Antonio Lulic |
26.983 / 26.983 | $2.087.600 | |
16 tháng 5 năm 2017 | |||||||
20 tháng 5 năm 2017 | La Plata | Argentina | Sân vận động thành phố La Plata | Benjamin Amadeo Antonio Lulic |
33.584 / 33.584 | $2.303.960 | |
23 tháng 5 năm 2017 | Curitiba | Brasil | Pedreira Paulo Leminski | Antonio Lulic | 17.400 / 17.400 | $1.369.190 | |
25 tháng 5 năm 2017 | Rio de Janeiro | Jeunesse Arena | 12.087 / 12.087 | $995.741 | |||
28 tháng 5 năm 2017 | São Paulo | Allianz Parque | 37.075 / 37.075 | $3.379.710 | |||
30 tháng 5 năm 2017 | Belo Horizonte | Esplanada do Minerão | 14.143 / 14.143 | $1.039.570 | |||
2 tháng 6 năm 2017 | Bogotá | Colombia | Simón Bolívar Park | Sebastián Yatra Antonio Lulic |
15.588 / 15.588 | $1.176.970 | |
4 tháng 6 năm 2017 | San Juan | Puerto Rico | Đấu trường José Miguel Agrelot | Yebba | 14.426 / 14.426 | $1.017.458 | |
6 tháng 6 năm 2017 | Alajuela | Costa Rica | Parque Viva | Antonio Lulic | 17.464 / 17.464 | $1.288.350 | |
10 tháng 6 năm 2017 | Thành phố México | México | Palacio de los Deportes | 21.429 / 21.500 | $1.333.238 | ||
12 tháng 6 năm 2017 | Guadalajara | Arena VFG | 11.648 / 12.204 | $966.096 | |||
14 tháng 6 năm 2017 | Monterrey | Auditorio Citibanamex | 7.865 / 8.084 | $910.014 | |||
Chặng 3 — Châu Âu[9] | |||||||
22 tháng 6 năm 2017[a] | Luân Đôn | Anh | The O2 Arena | Fuse ODG | 18.552 / 19.085 | $1.678.980 | |
25 tháng 6 năm 2017[b] | Pilton | Worthy Farm | — | — | — | ||
Chặng 4 — Bắc Mỹ[2][11] | |||||||
29 tháng 6 năm 2017 | Thành phố Kansas | Hoa Kỳ | Trung tâm Sprint | James Blunt | 13.382 / 13.382 | $1.217.313 | |
30 tháng 6 năm 2017 | Des Moines | Wells Fargo Arena | 13.375 / 13.375 | $1.078.939 | |||
1 tháng 7 năm 2017 | Saint Paul | Trung tâm Xcel Energy | 14.938 / 14.938 | $1.375.063 | |||
7 tháng 7 năm 2017 | Toronto | Canada | Trung tâm Air Canada | 30.516 / 30.516 | $2.554.110 | ||
8 tháng 7 năm 2017 | |||||||
9 tháng 7 năm 2017 | Buffalo | Hoa Kỳ | Trung tâm KeyBank | 14.305 / 14.305 | $1.167.095 | ||
11 tháng 7 năm 2017 | Philadelphia | Trung tâm Wells Fargo | 28.922 / 28.922 | $2.633.260 | |||
12 tháng 7 năm 2017 | |||||||
14 tháng 7 năm 2017 | Uncasville | Mohegan Sun Arena | 13.670 / 13.670 | $1.384.770 | |||
15 tháng 7 năm 2017 | |||||||
18 tháng 7 năm 2017 | Thành phố Québec | Canada | Trung tâm Vidéotron | 13.611 / 13.611 | $1.162.530 | ||
19 tháng 7 năm 2017 | Montréal | Trung tâm Bell | 15.264 / 15.264 | $1.281.710 | |||
22 tháng 7 năm 2017 | Winnipeg | Trung tâm MTS | 11.843 / 11.843 | $1.009.380 | |||
23 tháng 7 năm 2017 | Saskatoon | Trung tâm SaskTel | 12.585 / 12.585 | $1.059.270 | |||
25 tháng 7 năm 2017 | Edmonton | Rogers Place | 27.411 / 27.411 | $2.343.200 | |||
26 tháng 7 năm 2017 | |||||||
28 tháng 7 năm 2017 | Vancouver | Rogers Arena | 14.070 / 14.070 | $1.212.330 | |||
29 tháng 7 năm 2017 | Tacoma | Hoa Kỳ | Tacoma Dome | 19.538 / 19.538 | $1.575.039 | ||
30 tháng 7 năm 2017 | Portland | Trung tâm Moda | 13.420 / 13.420 | $1.074.959 | |||
1 tháng 8 năm 2017 | Sacramento | Trung tâm Golden 1 | 13.424 / 13.424 | $1.220.937 | |||
2 tháng 8 năm 2017 | Oakland | Oracle Arena | 13.662 / 13.662 | $1.219.722 | |||
4 tháng 8 năm 2017 | Las Vegas | T-Mobile Arena | 15.243 / 15.243 | $1.326.231 | |||
5 tháng 8 năm 2017 | Glendale | Gila River Arena | 13.654 / 13.654 | $1.239.478 | |||
6 tháng 8 năm 2017 | San Diego | Trung tâm Valley View Casino | 10.233 / 10.233 | $917.154 | |||
10 tháng 8 năm 2017 | Los Angeles | Trung tâm Staples | 40.731 / 40.731 | $3.622.204 | |||
11 tháng 8 năm 2017 | |||||||
12 tháng 8 năm 2017 | |||||||
15 tháng 8 năm 2017 | Denver | Trung tâm Pepsi | 12.917 / 12.917 | $1.159.523 | |||
17 tháng 8 năm 2017 | Tulsa | Trung tâm BOK | 12.069 / 12.069 | $961.178 | |||
18 tháng 8 năm 2017 | Dallas | Trung tâm American Airlines | 13.632 / 13.632 | $1.207.645 | |||
19 tháng 8 năm 2017 | Houston | Trung tâm Toyota | 11.811 / 11.811 | $1.067.592 | |||
22 tháng 8 năm 2017 | San Antonio | Trung tâm AT&T | 13.928 / 13.928 | $1.112.573 | |||
25 tháng 8 năm 2017 | Duluth | Infinite Energy Arena | 21.055 / 21.055 | $1.970.117 | |||
26 tháng 8 năm 2017 | |||||||
29 tháng 8 năm 2017 | Tampa | Amalie Arena | 13.459 / 13.459 | $1.076.537 | |||
30 tháng 8 năm 2017 | Miami | American Airlines Arena | 12.813 / 12.813 | $1.144.534 | |||
31 tháng 8 năm 2017 | Orlando | Trung tâm Amway | 12.360 / 12.360 | $1.007.408 | |||
2 tháng 9 năm 2017 | Raleigh | PNC Arena | 13.805 / 13.805 | $1.134.012 | |||
3 tháng 9 năm 2017 | Charlotte | Trung tâm Spectrum | 13.927 / 13.927 | $1.243.772 | |||
5 tháng 9 năm 2017 | North Charleston | Đấu trường North Charleston | 8.517 / 8.517 | $673.759 | |||
7 tháng 9 năm 2017 | Louisville | Trung tâm KFC Yum! | 15.721 / 15.721 | $1.257.529 | |||
8 tháng 9 năm 2017 | Indianapolis | Bankers Life Fieldhouse | Joshua Radin | 12.740 / 12.740 | $1.014.966 | ||
9 tháng 9 năm 2017 | Cleveland | Quicken Loans Arena | 15.073 / 15.073 | $1.365.524 | |||
12 tháng 9 năm 2017 | Omaha | Trung tâm CenturyLink Omaha | James Blunt | 13.990 / 13.990 | $1.125.765 | ||
15 tháng 9 năm 2017 | Rosemont | Allstate Arena | 26.346 / 26.346 | $2.347.880 | |||
16 tháng 9 năm 2017 | |||||||
19 tháng 9 năm 2017 | Washington, D.C. | Capital One Arena | 27.497 / 27.497 | $2.456.334 | |||
20 tháng 9 năm 2017 | |||||||
22 tháng 9 năm 2017 | Boston | TD Garden | 25.590 / 25.590 | $2.295.216 | |||
23 tháng 9 năm 2017 | |||||||
26 tháng 9 năm 2017 | Pittsburgh | PPG Paints Arena | 13.331 / 13.331 | $1.190.946 | |||
27 tháng 9 năm 2017 | Detroit | Little Caesars Arena | 14.124 / 14.124 | $1.268.652 | |||
29 tháng 9 năm 2017 | Brooklyn | Trung tâm Barclays | 41.066 / 41.066 | $3.658.480 | |||
30 tháng 9 năm 2017 | |||||||
1 tháng 10 năm 2017 | |||||||
3 tháng 10 năm 2017 | Columbus | Nationwide Arena | 27.255 / 27.255 | $2.199.218 | |||
4 tháng 10 năm 2017 | |||||||
6 tháng 10 năm 2017 | Nashville | Bridgestone Arena | 27.721 / 27.721 | $2.503.808 | |||
7 tháng 10 năm 2017 | |||||||
Chặng 5 — Châu Á[2][12] | |||||||
11 tháng 11 năm 2017 | Singapore | Sân vận động trong nhà Singapore | Lauv | 18.297 / 18.297 | $2.584.230 | ||
12 tháng 11 năm 2017 | |||||||
14 tháng 11 năm 2017 | Kuala Lumpur | Malaysia | Axiata Arena | 11.597 / 11.597 | $980.033 | ||
16 tháng 11 năm 2017 | Bangkok | Thái Lan | IMPACT Arena | 14.394 / 14.394 | $1.744.270 | ||
19 tháng 11 năm 2017 | Mumbai | Ấn Độ | JioGarden | 11.103 / 11.103 | $1.100.040 | ||
23 tháng 11 năm 2017 | Dubai | Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | Autism Rocks Arena | 23.272 / 23.272 | $2.783.800 | ||
Chặng 6 — Châu Âu[13][14][15] | |||||||
19 tháng 2 năm 2018 | Luân Đôn | Anh | indigo tại The O2 | — | 2.056 / 2.717 | $244.719 | |
Chặng 7 — Châu Đại Dương[2][16] | |||||||
2 tháng 3 năm 2018 | Perth | Úc | Sân vận động Optus | Missy Higgins Fergus James |
114.031 / 114.031 | $9.146.953 | |
3 tháng 3 năm 2018 | |||||||
7 tháng 3 năm 2018 | Adelaide | Adelaide Oval | 62.915 / 62.915 | $5.103.599 | |||
9 tháng 3 năm 2018 | Melbourne | Sân vận động Etihad | Missy Higgins Bliss n Eso |
256.622 / 256.622 | $20.838.652 | ||
10 tháng 3 năm 2018 | |||||||
11 tháng 3 năm 2018 | |||||||
12 tháng 3 năm 2018 | |||||||
15 tháng 3 năm 2018 | Sydney | Sân vận động ANZ | Missy Higgins Ryan McMullan |
231.185 / 231.185 | $19.948.066 | ||
16 tháng 3 năm 2018 | |||||||
17 tháng 3 năm 2018 | |||||||
20 tháng 3 năm 2018 | Brisbane | Sân vận động Suncorp | Missy Higgins Fergus James |
106.399 / 106.399 | $8.595.585 | ||
21 tháng 3 năm 2018 | |||||||
24 tháng 3 năm 2018 | Auckland | New Zealand | Sân vận động Mount Smart | Drax Project | 132.876 / 132.876 | $10.766.558 | |
25 tháng 3 năm 2018 | |||||||
26 tháng 3 năm 2018 | |||||||
29 tháng 3 năm 2018 | Dunedin | Sân vận động Forsyth Barr | Six60 Mitch James |
105.014 / 105.014 | $8.475.218 | ||
31 tháng 3 năm 2018 | |||||||
1 tháng 4 năm 2018 | |||||||
Chặng 8 — Châu Á[17] | |||||||
8 tháng 4 năm 2018 | Manila | Philippines | Mall of Asia Concert Grounds | — | 18.752 / 18.752 | $2.412.506 | |
11 tháng 4 năm 2018 | Ōsaka | Nhật Bản | Hội trường Osaka-jō | 10.161 / 10.161 | $1.284.070 | ||
13 tháng 4 năm 2018 | Tokyo | Nippon Budokan | 19.549 / 19.549 | $2.504.547 | |||
14 tháng 4 năm 2018 | |||||||
Chặng 9 — Châu Âu[2][18] | |||||||
4 tháng 5 năm 2018 | Cork | Cộng hòa Ireland | Páirc Uí Chaoimh | Anne-Marie Jamie Lawson Beoga |
128.969 / 130.200 | $12.371.587 | |
5 tháng 5 năm 2018 | |||||||
6 tháng 5 năm 2018 | |||||||
9 tháng 5 năm 2018 | Belfast | Bắc Ireland | Boucher Playing Fields | 40.613 / 40.613 | $3.911.083 | ||
12 tháng 5 năm 2018 | Galway | Cộng hòa Ireland | Sân vận động Pearse | 63.991 / 63.991 | $5.952.120 | ||
13 tháng 5 năm 2018 | |||||||
16 tháng 5 năm 2018 | Dublin | Phoenix Park | 184.187 / 184.187 | $17.090.104 | |||
18 tháng 5 năm 2018 | |||||||
19 tháng 5 năm 2018 | |||||||
24 tháng 5 năm 2018 | Manchester | Anh | Sân vận động Etihad | Anne-Marie Jamie Lawson |
215.600 / 219.452 | $19.806.800 | |
25 tháng 5 năm 2018 | |||||||
26 tháng 5 năm 2018 | |||||||
27 tháng 5 năm 2018 | |||||||
1 tháng 6 năm 2018 | Glasgow | Scotland | Hampden Park | 152.024 / 152.024 | $13.746.027 | ||
2 tháng 6 năm 2018 | |||||||
3 tháng 6 năm 2018 | |||||||
8 tháng 6 năm 2018 | Newcastle | Anh | St James' Park | 149.226 / 151.995 | $13.498.865 | ||
9 tháng 6 năm 2018 | |||||||
10 tháng 6 năm 2018 | |||||||
14 tháng 6 năm 2018 | Luân Đôn | Sân vận động Wembley | 299.013 / 301.428 | $28.726.438 | |||
15 tháng 6 năm 2018 | |||||||
16 tháng 6 năm 2018 | |||||||
17 tháng 6 năm 2018 | |||||||
21 tháng 6 năm 2018 | Cardiff | Wales | Sân vận động Principality | 238.085 / 242.684 | $21.249.947 | ||
22 tháng 6 năm 2018 | |||||||
23 tháng 6 năm 2018 | |||||||
24 tháng 6 năm 2018 | |||||||
28 tháng 6 năm 2018 | Amsterdam | Hà Lan | Amsterdam Arena | 102.463 / 102.463 | $7.722.001 | ||
29 tháng 6 năm 2018 | |||||||
1 tháng 7 năm 2018 | Werchter | Bỉ | Werchter Festival Park | 64.987 / 65.000 | $5.470.934 | ||
6 tháng 7 năm 2018 | Saint-Denis | Pháp | Stade de France | 153.065 / 153.422 | $9.308.969 | ||
7 tháng 7 năm 2018 | |||||||
10 tháng 7 năm 2018 | Göteborg | Thụy Điển | Ullevi | 122.522 / 123.165 | $11.295.200 | ||
11 tháng 7 năm 2018 | |||||||
14 tháng 7 năm 2018 | Stockholm | Friends Arena | 54.234 / 55.336 | $4.860.670 | |||
19 tháng 7 năm 2018 | Berlin | Đức | Sân vận động Olympic Berlin | 69.055 / 69.780 | $6.392.576 | ||
22 tháng 7 năm 2018 | Gelsenkirchen | Veltins-Arena | 102.778 / 112.373 | $9.044.900 | |||
23 tháng 7 năm 2018 | |||||||
25 tháng 7 năm 2018 | Hamburg | Trabrennbahn Bahrenfeld | 80.326 / 80.413 | $7.029.260 | |||
29 tháng 7 năm 2018 | München | Sân vận động Olympic München | 135.036 / 135.164 | $12.865.527 | |||
30 tháng 7 năm 2018 | |||||||
3 tháng 8 năm 2018 | Zürich | Thụy Sĩ | Letzigrund | 95.142 / 95.830 | $11.039.800 | ||
4 tháng 8 năm 2018 | |||||||
7 tháng 8 năm 2018 | Viên | Áo | Sân vận động Ernst Happel | 110.459 / 110.459 | $9.444.760 | ||
8 tháng 8 năm 2018 | |||||||
11 tháng 8 năm 2018 | Warszawa | Ba Lan | PGE Narodowy | Anne-Marie Jamie Lawson BeMy |
104.836 / 105.063 | $7.251.980 | |
12 tháng 8 năm 2018 | |||||||
Chặng 10 — Bắc Mỹ[2] | |||||||
18 tháng 8 năm 2018 | Pasadena | Hoa Kỳ | Rose Bowl | Snow Patrol Anne-Marie |
62.321 / 62.321 | $6.315.596 | |
21 tháng 8 năm 2018 | San Francisco | AT&T Park | 38.647 / 38.647 | $4.199.073 | |||
25 tháng 8 năm 2018 | Seattle | CenturyLink Field | 55.891 / 55.891 | $4.932.401 | |||
30 tháng 8 năm 2018 | Toronto | Canada | Trung tâm Rogers | 98.462 / 98.462 | $8.530.220 | ||
31 tháng 8 năm 2018 | |||||||
6 tháng 9 năm 2018 | St. Louis | Hoa Kỳ | Sân vận động Busch | 41.522 / 41.522 | $3.726.271 | ||
8 tháng 9 năm 2018 | Detroit | Ford Field | 47.804 / 47.804 | $4.481.290 | |||
14 tháng 9 năm 2018 | Foxborough | Sân vận động Gillette | 110.238 / 110.238 | $9.382.550 | |||
15 tháng 9 năm 2018 | |||||||
21 tháng 9 năm 2018 | East Rutherford | Sân vận động MetLife | 107.500 / 107.500 | $11.220.207 | |||
22 tháng 9 năm 2018 | |||||||
27 tháng 9 năm 2018 | Philadelphia | Lincoln Financial Field | 54.292 / 54.292 | $5.161.683 | |||
29 tháng 9 năm 2018 | Pittsburgh | PNC Park | 41.014 / 41.014 | $4.169.874 | |||
4 tháng 10 năm 2018 | Chicago | Soldier Field | Snow Patrol Lauv |
47.263 / 47.263 | $4.339.350 | ||
6 tháng 10 năm 2018 | Nashville | Sân vận động Nissan | 45.888 / 45.888 | $3.954.931 | |||
13 tháng 10 năm 2018 | Thành phố Kansas | Sân vận động Arrowhead | 51.324 / 51.324 | $4.008.748 | |||
17 tháng 10 năm 2018 | Fargo | Fargodome | 17.762 / 17.762 | $1.766.790 | |||
20 tháng 10 năm 2018 | Minneapolis | Sân vận động U.S. Bank | 49.359 / 49.359 | $4.512.422 | |||
24 tháng 10 năm 2018 | Milwaukee | Miller Park | — | 37.288 / 37.288 | $3.390.498 | ||
27 tháng 10 năm 2018 | Arlington | Sân vận động AT&T | Snow Patrol Lauv |
46.249 / 46.249 | $4.528.561 | ||
31 tháng 10 năm 2018 | New Orleans | Mercedes-Benz Superdome | 42.295 / 42.295 | $2.827.815 | |||
3 tháng 11 năm 2018 | Houston | Minute Maid Park | 39.354 / 39.354 | $3.985.595 | |||
7 tháng 11 năm 2018 | Tampa | Sân vận động Raymond James | 51.120 / 51.120 | $4.197.412 | |||
9 tháng 11 năm 2018 | Atlanta | Sân vận động Mercedes-Benz | 50.906 / 50.906 | $5.021.395 | |||
Chặng 11 — Mỹ Latinh[2] | |||||||
13 tháng 2 năm 2019 | São Paulo | Brasil | Allianz Parque | Passenger | 81.156 / 82.622 | $6.373.990 | |
14 tháng 2 năm 2019 | |||||||
17 tháng 2 năm 2019 | Porto Alegre | Arena do Grêmio | 38.635 / 39.995 | $3.074.240 | |||
20 tháng 2 năm 2019 | Montevideo | Uruguay | Sân vận động Centenario | 20.799 / 21.074 | $1.886.550 | ||
23 tháng 2 năm 2019 | Buenos Aires | Argentina | Campo Argentino de Polo | 40.130 / 40.987 | $2.406.860 | ||
Chặng 12 — Châu Phi[2] | |||||||
23 tháng 3 năm 2019 | Johannesburg | Cộng hòa Nam Phi | Sân vận động FNB | Passenger Shekhinah |
128.977 / 128.977 | $7.153.430 | |
24 tháng 3 năm 2019 | |||||||
27 tháng 3 năm 2019 | Cape Town | Sân vận động Cape Town | 96.915 / 96.915 | $4.976.060 | |||
28 tháng 3 năm 2019 | |||||||
Chặng 13 — Châu Á[2] | |||||||
4 tháng 4 năm 2019 | Đào Viên | Đài Loan | Sân vận động thành phố Đào Viên | One Ok Rock | 28.136 / 28.136 | $3.312.190 | |
9 tháng 4 năm 2019 | Tokyo | Nhật Bản | Tokyo Dome | 47.454 / 47.454 | $6.092.370 | ||
13 tháng 4 năm 2019 | Kuala Lumpur | Malaysia | Sân vận động Quốc gia Bukit Jalil | 40.351 / 43.743 | $2.871.470 | ||
17 tháng 4 năm 2019 | Hồng Kông | Trung Quốc | Hong Kong Disneyland | 20.294 / 20.294 | $2.853.320 | ||
21 tháng 4 năm 2019 | Incheon | Hàn Quốc | Songdo Moonlight Festival Park | 24.910 / 25.033 | $2.657.640 | ||
23 tháng 4 năm 2019 | Ōsaka | Nhật Bản | Kyocera Dome | 37.790 / 37.790 | $4.855.440 | ||
26 tháng 4 năm 2019 | Singapore | Sân vận động Quốc gia Singapore | 49.810 / 49.810 | $5.565.410 | |||
28 tháng 4 năm 2019 | Bangkok | Thái Lan | Sân vận động Rajamangala | 29.119 / 32.691 | $3.565.360 | ||
3 tháng 5 năm 2019 | Jakarta | Indonesia | Sân vận động Gelora Bung Karno | 48.959 / 52.060 | $4.763.680 | ||
Chặng 14 — Châu Âu[2] | |||||||
24 tháng 5 năm 2019 | Lyon | Pháp | Sân vận động Groupama | James Bay Zara Larsson |
157.070 / 162.563 | $11.639.153 | |
25 tháng 5 năm 2019 | |||||||
26 tháng 5 năm 2019 | |||||||
29 tháng 5 năm 2019 | Bordeaux | Matmut Atlantique | 41.449 / 41.716 | $2.756.574 | |||
1 tháng 6 năm 2019 | Lisboa | Bồ Đào Nha | Sân vận động Ánh sáng | James Bay Zara Larrson Ben Kweller |
118.085 / 118.085 | $8.910.674 | |
2 tháng 6 năm 2019 | |||||||
7 tháng 6 năm 2019 | Barcelona | Tây Ban Nha | Sân vận động Olympic Lluís Companys | James Bay Zara Larrson |
54.658 / 54.658 | $4.126.520 | |
11 tháng 6 năm 2019 | Madrid | Wanda Metropolitano | 51.944 / 51.944 | $3.793.350 | |||
14 tháng 6 năm 2019 | Firenze | Ý | Ippodromo del Visarno | — | — | — | |
16 tháng 6 năm 2019 | Roma | Sân vận động Olimpico | James Bay Zara Larsson |
58.959 / 58.959 | $4.549.350 | ||
19 tháng 6 năm 2019 | Milano | San Siro | 54.892 / 54.892 | $4.020.920 | |||
22 tháng 6 năm 2019 | Hockenheim | Đức | Hockenheimring | 191.120 / 202.888 | $16.289.640 | ||
23 tháng 6 năm 2019 | |||||||
28 tháng 6 năm 2019 | Klagenfurt | Áo | Sân vận động Wörthersee | 67.535 / 67.535 | $6.279.570 | ||
29 tháng 6 năm 2019 | |||||||
3 tháng 7 năm 2019 | Bucharest | România | Arena Națională | 48.044 / 48.044 | $2.984.810 | ||
7 tháng 7 năm 2019 | Praha | Cộng hòa Séc | Letňany | 139.036 / 157.980 | $11.454.940 | ||
8 tháng 7 năm 2019 | |||||||
12 tháng 7 năm 2019 | Riga | Latvia | Lucavsala Park | 50.437 / 50.437 | $3.982.565 | ||
19 tháng 7 năm 2019 | Moskva | Nga | Otkrytiye Arena | 39.841 / 39.841 | $3.585.231 | ||
23 tháng 7 năm 2019 | Helsinki | Phần Lan | Sân bay Malmi | 100.082 / 120.000 | $9.481.707 | ||
24 tháng 7 năm 2019 | |||||||
27 tháng 7 năm 2019 | Odense | Đan Mạch | Tusindårsskoven | 87.768 / 87.768 | $8.661.263 | ||
28 tháng 7 năm 2019 | |||||||
2 tháng 8 năm 2019 | Hanover | Đức | Messegelände | 131.538 / 148.721 | $12.560.432 | ||
3 tháng 8 năm 2019 | |||||||
7 tháng 8 năm 2019 | Budapest | Hungary | Sziget Festival | — | — | — | |
10 tháng 8 năm 2019 | Reykjavík | Iceland | Laugardalsvöllur | James Bay Zara Larsson |
43.830 / 56.642 | $7.180.912 | |
11 tháng 8 năm 2019 | |||||||
16 tháng 8 năm 2019 | Leeds | Anh | Roundhay Park | The Darkness Lewis Capaldi |
136.358 / 140.000 | $12.405.249 | |
17 tháng 8 năm 2019 | |||||||
23 tháng 8 năm 2019 | Ipswich | Chantry Park | The Darkness Passenger |
139.984 / 181.548 | $12.971.665 | ||
24 tháng 8 năm 2019 | |||||||
25 tháng 8 năm 2019 | The Darkness Lewis Capaldi | ||||||
26 tháng 8 năm 2019 | |||||||
Tổng cộng | 8.787.593 / 8.956.901 (98,10%) | — |
Buổi diễn bị hủy
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thành phố | Quốc gia | Địa điểm biểu diễn | Lý do |
---|---|---|---|---|
17 tháng 9 năm 2017 | St. Louis | Hoa Kỳ | Trung tâm Scottrade | An ninh bất ổn[19] |
22 tháng 10 năm 2017 | Đài Bắc | Đài Loan | Trung tâm Hội nghị Nam Cảng | Gãy tay do tai nạn xe đạp[17] |
29 tháng 10 năm 2017 | Seoul | Hàn Quốc | The 88 Garden | |
4 tháng 11 năm 2017 | Hồng Kông | Trung Quốc | AsiaWorld–Expo | |
5 tháng 11 năm 2017 | ||||
9 tháng 11 năm 2017 | Jakarta | Indonesia | Trung tâm hội nghị và triển lãm Indonesia | |
18 tháng 4 năm 2019 | Hồng Kông | Trung Quốc | Fantasy Road Outdoor Venue Hong Kong Disneyland |
Bão sấm chớp[20] |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Chú giải
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Buổi diễn ngày 22 tháng 6 năm 2017 tại The O2 Arena, Luân Đôn là sự kiện âm nhạc nằm trong hoạt động chào mừng 10 năm thành lập nhà thi đấu này.[10]
- ^ Buổi diễn ngày 25 tháng 6 năm 2017 tại Pilton ở Worthy Farm là một phần của Lễ hội Glastonbury.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Frankenberg, Eric (ngày 27 tháng 8 năm 2019). “Ed Sheeran's Record-Breaking Divide Tour Posts Final Numbers: 255 Shows, $776.2 Million Grossed”. Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2019.
- ^ a b c d e f g h i j k “Upcoming Dates”. edsheeran.com. ngày 26 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2017.
- ^ “European Tour Dates Announced!”. edsheeran.com. ngày 26 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2017.
- ^ “UK + Irish Dates Announced!”. edsheeran.com. ngày 26 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Latin American Dates Announced!”. edsheeran.com. ngày 26 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2017.
- ^
- Báo cáo bao gồm số liệu phòng vé đêm diễn ngày 19 tháng 3 năm 2017 tại Zürich, xem "Billboard.biz:: Current Boxscore". Billboard. The Hollywood Reporter-Billboard Media Group. Ngày 2 tháng 5 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2017.
- Báo cáo bao gồm số liệu phòng vé các đêm diễn ngày 1, 2 và 3 tháng 5 năm 2017 tại Luân Đôn., xem "Billboard.biz:: Current Boxscore". Billboard. The Hollywood Reporter-Billboard Media Group. Ngày 24 tháng 5 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2017.
- Báo cáo bao gồm số liệu phòng vé các đêm diễn ngày 16 và 17 tháng 4 năm 2017 tại Glasgow, xem "Billboard.biz:: Current Boxscore". Billboard. The Hollywood Reporter-Billboard Media Group. Ngày 31 tháng 5 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2017.
- ^ a b Báo cáo bao gồm số liệu phòng vé các đêm diễn tại Hamburg, Đức và San Juan, Puerto Rico, xem "Billboard.biz:: Current Boxscore". Billboard. The Hollywood Reporter-Billboard Media Group. Ngày 14 tháng 6 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2017.
- ^ a b Báo cáo bao gồm số liệu phòng vé các đêm diễn tại Antwerp, Manchester, Lima, Santiago, La Plata, Curitiba, Rio de Janeiro, São Paulo, Belo Horizonte, Bogotá, Alajuela và Thành phố Mexico, xem "Billboard.biz:: Current Boxscore". Billboard. The Hollywood Reporter-Billboard Media Group. Ngày 21 tháng 6 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2017.
- ^ “Billboard Boxscore:: Current Boxscore”. Billboard. Billboard-Hollywood Reporter Media Group. 25 tháng 7 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2017.
Số liệu phòng vé đêm diễn ngày 22 tháng 6 năm 2017 tại The O2 Arena, Luân Đôn
- ^ O'Connor, Roisin (ngày 13 tháng 3 năm 2017). “Ed Sheeran at O2 Arena: Buy tickets for 10th anniversary show here”. The Independent. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2017.
- ^ Số liệu phòng vé tại Bắc Mỹ
- Báo cáo bao gồm số liệu phòng vé các đêm diễn từ ngày 29 tháng 6 đến ngày 30 tháng 7 năm 2017, xem "Billboard.biz:: Current Boxscore". Billboard. The Hollywood Reporter-Billboard Media Group. Ngày 2 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2017.
- Báo cáo bao gồm số liệu phòng vé các đêm diễn từ ngày 1 đến ngày 6 tháng 8 năm 2017, xem "Billboard.biz:: Current Boxscore". Billboard. The Hollywood Reporter-Billboard Media Group. Ngày 16 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2017.
- ^ “More Dates Added To Asia Tour”. Ed Sheeran Official Website. ngày 10 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2017.
- ^ “Ed Sheeran Announces Brits' Warchild Gig”. ngày 22 tháng 1 năm 2018.
- ^ “Billboard Boxscore :: Current Scores”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2018.
- ^ “2018 Year End Top 100 International Box Office” (PDF). Pollstar. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2018.
- ^ Company, The Frontier Touring. “Ed Sheeran 2018 Australia & New Zealand Tickets, Concert Dates, Pre-sale & Tour Information | Frontier Touring Australia & New Zealand”. Frontier Touring Australia & New Zealand (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2017.
- ^ a b “Tour Dates Rescheduled in Osaka, Tokyo and Manila; cancelled in Taipei, Hong Kong and Jakarta”. edsheeran.com. ngày 25 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2017.
- ^ “Ed Sheeran Stadium Dates Announced for 2018”. edsheeran.com. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2017.
- ^ Kreps, Daniel (16 tháng 9 năm 2017). “Ed Sheeran Cancels St. Louis Concert Over Safety Concerns”. Rolling Stone. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Ed Sheeran's Hong Kong concert cancelled due to lightning storm”. Channel News Asia. ngày 18 tháng 4 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2019.