Khác biệt giữa bản sửa đổi của “1880”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 26: | Dòng 26: | ||
* [[23 tháng 4]] hoặc [[5 tháng 5]] – [[Mikhail Mikhailovich Fokin]], vũ công ba lê, biên đạo múa [[Nga]]-[[Mỹ]] (m. [[1942]])<ref>{{Chú thích|url=https://nyplorg-data-archives.s3.amazonaws.com/uploads/collection/generated_finding_aids/dan19632.pdf|url-status=live|access-date=2024-04-23|author=Marion Kahn|title=Guide to the Michel Fokine papers|publisher=The New York Public Library - Jerome Robbins Dance Division}}</ref> |
* [[23 tháng 4]] hoặc [[5 tháng 5]] – [[Mikhail Mikhailovich Fokin]], vũ công ba lê, biên đạo múa [[Nga]]-[[Mỹ]] (m. [[1942]])<ref>{{Chú thích|url=https://nyplorg-data-archives.s3.amazonaws.com/uploads/collection/generated_finding_aids/dan19632.pdf|url-status=live|access-date=2024-04-23|author=Marion Kahn|title=Guide to the Michel Fokine papers|publisher=The New York Public Library - Jerome Robbins Dance Division}}</ref> |
||
* [[27 tháng 6]] – [[Helen Keller]], nhà hoạt động xã hội [[Hoa Kỳ]] (m. [[1968]]) |
* [[27 tháng 6]] – [[Helen Keller]], nhà hoạt động xã hội [[Hoa Kỳ]] (m. [[1968]]) |
||
* [[31 tháng 8]] – [[Wilhelmina của Hà Lan|Wilhelmina]], nữ vương [[Hà Lan]] |
* [[31 tháng 8]] – [[Wilhelmina của Hà Lan|Wilhelmina]], nữ vương [[Hà Lan]] (m. [[1962]]) |
||
==Mất== |
==Mất== |
Bản mới nhất lúc 18:10, ngày 8 tháng 5 năm 2024
Thế kỷ: | Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 |
Thập niên: | 1850 1860 1870 1880 1890 1900 1910 |
Năm: | 1877 1878 1879 1880 1881 1882 1883 |
Lịch Gregory | 1880 MDCCCLXXX |
Ab urbe condita | 2633 |
Năm niên hiệu Anh | 43 Vict. 1 – 44 Vict. 1 |
Lịch Armenia | 1329 ԹՎ ՌՅԻԹ |
Lịch Assyria | 6630 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1936–1937 |
- Shaka Samvat | 1802–1803 |
- Kali Yuga | 4981–4982 |
Lịch Bahá’í | 36–37 |
Lịch Bengal | 1287 |
Lịch Berber | 2830 |
Can Chi | Kỷ Mão (己卯年) 4576 hoặc 4516 — đến — Canh Thìn (庚辰年) 4577 hoặc 4517 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1596–1597 |
Lịch Dân Quốc | 32 trước Dân Quốc 民前32年 |
Lịch Do Thái | 5640–5641 |
Lịch Đông La Mã | 7388–7389 |
Lịch Ethiopia | 1872–1873 |
Lịch Holocen | 11880 |
Lịch Hồi giáo | 1297–1298 |
Lịch Igbo | 880–881 |
Lịch Iran | 1258–1259 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1242 |
Lịch Nhật Bản | Minh Trị 13 (明治13年) |
Phật lịch | 2424 |
Dương lịch Thái | 2423 |
Lịch Triều Tiên | 4213 |
Năm 1880 (Số La Mã: MDCCCLXXX) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Sinh
[sửa | sửa mã nguồn]- 17 tháng 2 – Álvaro Obregón, tổng thống México 1920-1924 (m. 1928)
- 23 tháng 4 hoặc 5 tháng 5 – Mikhail Mikhailovich Fokin, vũ công ba lê, biên đạo múa Nga-Mỹ (m. 1942)[1]
- 27 tháng 6 – Helen Keller, nhà hoạt động xã hội Hoa Kỳ (m. 1968)
- 31 tháng 8 – Wilhelmina, nữ vương Hà Lan (m. 1962)
Mất
[sửa | sửa mã nguồn]- 22 tháng 3 – Võ Thị Viên, phong hiệu Nhất giai Lương phi, phi tần của vua Thiệu Trị nhà Nguyễn (s. 1815).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Marion Kahn, Guide to the Michel Fokine papers (PDF), The New York Public Library - Jerome Robbins Dance Division, truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2024
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1880. |