Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “De Havilland Tiger Moth”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: → (18) using AWB
n clean up, replaced: → , [[Thể loại:Máy bay huấn luyện quân sự Anh 1930–1939 → [[Thể loại:Máy bay quân sự Anh thập niên 1930 using AWB
Dòng 2: Dòng 2:
|name =DH 82 Tiger Moth
|name =DH 82 Tiger Moth
|image =File:DH 82A Tiger Moth - N81DH.jpg
|image =File:DH 82A Tiger Moth - N81DH.jpg
|caption =de Havilland DH 82A Tiger Moth
|caption =de Havilland DH 82A Tiger Moth
}}{{Infobox Aircraft Type
}}{{Infobox Aircraft Type
|type =[[Máy bay huấn luyện]]
|type =[[Máy bay huấn luyện]]
Dòng 249: Dòng 249:
{{Weapons of Iran}}
{{Weapons of Iran}}


[[Thể loại:Máy bay huấn luyện quân sự Anh 1930–1939]]
[[Thể loại:Máy bay quân sự Anh thập niên 1930]]
[[Thể loại:Máy bay huấn luyện quân sự Canada 1930–1939]]
[[Thể loại:Máy bay huấn luyện quân sự Canada 1930–1939]]
[[Thể loại:Máy bay huấn luyện quân sự Australia 1930–1939]]
[[Thể loại:Máy bay huấn luyện quân sự Australia 1930–1939]]

Phiên bản lúc 12:59, ngày 6 tháng 5 năm 2016

DH 82 Tiger Moth
de Havilland DH 82A Tiger Moth
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nhà chế tạo de Havilland Aircraft Company
Nhà thiết kế Geoffrey de Havilland
Chuyến bay đầu 26 tháng 10, 1931
Vào trang bị 1932
Thải loại 1959
Sử dụng chính {{{alias}}} Không quân Hoàng gia
Canada Không quân Hoàng gia Canada
{{{alias}}} Không quân Hoàng gia Australia
{{{alias}}} Không quân Hoàng gia New Zealand
Giai đoạn sản xuất 1931–1944
Số lượng sản xuất 8.868[1]
Phát triển từ de Havilland DH.60 Moth
Biến thể Thruxton Jackaroo

de Havilland DH 82 Tiger Moth là một loại máy bay hai tầng cánh trong thập niên 1930 do Geoffrey de Havilland thiết kế, được trang bị cho Không quân Hoàng gia (RAF) và các lực lượng không quân khác làm máy bay huấn luyện.

Biến thể

de Havilland Canada DH.82C
DH.60T Moth Trainer/Tiger Moth
DH.82 Tiger Moth (Tiger Moth I)
DH.82A Tiger Moth (Tiger Moth II)
DH.82B Tiger Moth III
DH.82C Tiger Moth
DH.82C-2 Menasco Moth I
DH.82C-4 Menasco Moth II
DH.82C-4 Menasco Moth III
DH.82 Queen Bee
PT-24 Moth
Thruxton Jackaroo
DH.83 Fox Moth

Quốc gia sử dụng

DH.82A Tiger Moth sơn biểu tượng của RAAF
Tiger Moth sơn màu ngụy trang của Anh tại một bảo tàng ở Bỉ

Quân sự

 Úc
 Bỉ
 Brasil
 Burma
 Canada
 Ceylon
 Democratic Republic of Congo
  • Force Aérienne Congolaise
 Tiệp Khắc
 Đan Mạch
 Ai Cập
 Phần Lan
 Pháp
 Đức
 Greece
Raj thuộc Anh  Ấn Độ
 Iran
 Iraq
 Israel
 Jordan
 Malaya
  • Không quân Hỗ trợ Malay
 Hà Lan
 New Zealand
DH.82A Tiger Moth sơn biểu tượng của Không quân Hoàng gia Na Uy
 Na Uy
 Pakistan
 Ba Lan
 Bồ Đào Nha
 Rhodesia
Tây Ban Nha Cộng hòa Tây Ban Nha
Bản mẫu:Country data Spanish State
 South Africa
 Southern Rhodesia
 Sri Lanka
 Thụy Điển
 Thái Lan
 Anh Quốc
 United States
 Uruguay
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Nam Tư

Dân sự

Máy bay được nhiều cá nhân và tổ chức tư nhân sử dụng, cũng như các câu lạc bộ máy bay.

Tính năng kỹ chiến thuật (DH 82A)

Dữ liệu lấy từ The Tiger Moth Story [2]

Đặc điểm tổng quát

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

8 quả bom 20 lb

Xem thêm

Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ "De Havilland Tiger Moth (D.H.82)." web.archive.org. Retrieved: ngày 12 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ Bransom 1991, p. 261.
Tài liệu
  • Bain, Gordon. De Havilland: A Pictorial Tribute. London: AirLife, 1992. ISBN 1-85648-243-X.
  • Bransom, Alan. The Tiger Moth Story, Fourth Edition. Shrewsbury, UK: Airlife Publishing Ltd., 1991. ISBN 0-906393-19-1.
  • Bransom, Alan. The Tiger Moth Story, Fifth Edition. Manchester, UK: Crécy Publishing Ltd., 2005. ISBN 0-85979-103-3.
  • Hotson, Fred. The De Havilland Canada Story. Toronto: CANAV Books, 1983. ISBN 0-9690703-2-2.
  • Ketley, Barry and Mark Rolfe. Luftwaffe Fledglings 1935–1945: Luftwaffe Training Units and their Aircraft. Aldershot, UK: Hikoki Publications, 1996. ISBN 0-9519899-2-8.
  • McKay, Stuart. Tiger Moth. New York: Orion Books, 1998. ISBN 0-517-56864-0.

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Weapons of Iran