sơ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səː˧˧ | ʂəː˧˥ | ʂəː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəː˧˥ | ʂəː˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “sơ”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửasơ
- (Làm việc gì) Lướt qua một lượt, không kĩ càng, đầy đủ.
- Nắm sơ tình hình.
- Nói sơ qua.
- Làm sơ.
- (Id.; thường dùng đi đôi với thân) . Không thân, thường là mới quen biết.
- Trước sơ sau thân.
- Kẻ thân người sơ.
- (Cũ; kết hợp hạn chế) . Ở vào giai đoạn đầu, mới hình thành.
- Thời Lê sơ.
Danh từ
sửa- (Tên gọi) Tên gọi nữ tu trong tôn giáo Kitô giáo, như sœur.
- (Tên gọi) Tên gọi cha/mẹ/người sinh ra của ông/bà cố hoặc ông/bà nội/ngoại của ông/bà nội/ngoại của một người nhất định.
Động từ
sửasơ
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sơ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)