side
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsɑɪd/
Hoa Kỳ | [ˈsɑɪd] |
Danh từ
sửaside /ˈsɑɪd/
- Mặt, bên.
- a cube has six sides — hình khối có sáu mặt
- two sides of house — hai bên cạnh nhà
- two sides of sheet of paper — hai mặt của tờ giấy
- the right side of cloth — mặt phải của vải
- the seamy side of life — mặt trái của cuộc đời
- (Toán học) Bề, cạnh.
- opposite sides of a parallelogram — hai cạnh đối nhau của một hình bình hành
- Triền núi; bìa rừng.
- Sườn, lườn.
- side of mutton — sườn cừu
- to fight side by side — sát cánh chiến đấu
- Phía, bên.
- the right side — phía bên phải
- the debit side — bên nợ
- the credit side — bên có
- Phần bên cạnh, phần phụ.
- side of road — bên cạnh đường
- Khía cạnh.
- to study all sides of the question — nghiên cứu mọi khía cạnh của vấn đề
- Phe, phái, phía.
- to take sides with somebody; to take the sides of somebody — về phe với ai
- justice is on our side — chúng ta có chính nghĩa
- there is much to be said on both sides — cả hai phe đều có nhiều vấn đề cần nói
- the winning side — phe thắng
- Bên (nội, ngoại).
- on the maternal side — bên ngoại
Thành ngữ
sửa- born on the wrong side of the blanket: Xem Blanket
- to be on the right side of forty: Dưới bốn mươi tuổi.
- to be on the wrong side of forty: Trên bốn mươi tuổi.
- to be on this side of grave: Hãy còn sống.
- to be on the wrong side of the door: Bị nhốt ở ngoài.
- to look on the bright side of everything: Lạc quan.
- to put on side: Lên mặt, làm bộ làm tịch.
- prices are on the high side: Giá vẫn cao.
- to shake one's side: Cười vỡ bụng.
Nội động từ
sửaside nội động từ /ˈsɑɪd/
Chia động từ
sửaside
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to side | |||||
Phân từ hiện tại | siding | |||||
Phân từ quá khứ | sided | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | side | side hoặc sidest¹ | sides hoặc sideth¹ | side | side | side |
Quá khứ | sided | sided hoặc sidedst¹ | sided | sided | sided | sided |
Tương lai | will/shall² side | will/shall side hoặc wilt/shalt¹ side | will/shall side | will/shall side | will/shall side | will/shall side |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | side | side hoặc sidest¹ | side | side | side | side |
Quá khứ | sided | sided | sided | sided | sided | sided |
Tương lai | were to side hoặc should side | were to side hoặc should side | were to side hoặc should side | were to side hoặc should side | were to side hoặc should side | were to side hoặc should side |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | side | — | let’s side | side | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "side", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)