sần
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sə̤n˨˩ | ʂəŋ˧˧ | ʂəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂən˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửasần
- Có những mụn nhỏ nổi lên.
- Mặt sần trứng cá.
- Xù xì.
- Vải sần mặt.
- Nói quả không có nước.
- Cam sần.
- Nói khoai sượng.
- Khoai sần thì mua làm gì.
Tham khảo
sửa- "sần", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)