ru
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zu˧˧ | ʐu˧˥ | ɹu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹu˧˥ | ɹu˧˥˧ |
Động từ
sửaru
- Hát nhỏ và khẽ vỗ vào người trẻ em để nó ngủ.
- Mẹ ru con ngủ.
- Ca hát nhẹ nhàng.
- Là thi sĩ nghĩa là ru với gió. (Xuân Diệu).
- Thường được so sánh với "êm", một cách nhẹ nhàng êm thắm.
- Việc đó đã thu xếp được êm như ru.
Trợ từ
sửa- Trợ từ đặt cuối câu để tỏ ý nghi vấn.
- Hồng nhan phải giống ở đời mãi ru? (Kiều).
Tiếng Anh
sửaTừ viết tắt
sửaru
- Hội bóng bầu dục (Rugby Union).
Tham khảo
sửa- "ru", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)