kết luận
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ket˧˥ lwə̰ʔn˨˩ | kḛt˩˧ lwə̰ŋ˨˨ | kəːt˧˥ lwəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ket˩˩ lwən˨˨ | ket˩˩ lwə̰n˨˨ | kḛt˩˧ lwə̰n˨˨ |
Danh từ
sửakết luận
- Ý kiến tổng quát nhất được rút ra sau khi trình bày, lập luận về một vấn đề.
- Có thể đưa ra kết luận được rồi.
- Một kết luận hoàn toàn xác đáng.
Động từ
sửakết luận
- Rút ra ý kiến tổng quát nhất.
- Có thể kết luận bằng một câu ngắn gọn.
- Kết luận vội vàng, chưa đủ bằng chứng.
Tham khảo
sửa- "kết luận", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)