Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 問題.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vən˧˥ ɗe̤˨˩jə̰ŋ˩˧ ɗe˧˧jəŋ˧˥ ɗe˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vən˩˩ ɗe˧˧və̰n˩˧ ɗe˧˧

Danh từ

sửa

vấn đề

  1. Điều cần phải được nghiên cứu giải quyết.
    Giải quyết mấy vấn đề.
    Đặt vấn đề.
    Vấn đề việc làm cho thanh niên.
    Không thành vấn đề.
    Như vậy là có vấn đề.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa