Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓap˧˥ɓa̰p˩˧ɓap˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓap˩˩ɓa̰p˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

sửa

bắp

  1. Vậthình thuônhai đầu, phần giữa phình ra.
    Bắp thịt
  2. Bắp chân nói tắt.
    Mua thịt bắp.
  3. (Thực vật học) .
  4. Bộ phận ra quả của cây ngô, gồm một lõi có nhiều hàng hạt.
    Giống ngô này, mỗi cây có đến năm bắp
  5. Ngô.
    Ăn bắp thay cơm.
    Xôi bắp.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

bắp

  1. ngô.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên