C
Chữ Latinh
sửa | ||||||||
|
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Chuyển tự
sửaCách ra dấu
sửa
Từ nguyên
sửaTừ ett 𐌂 (C), từ tiếng Hy Lạp Γ (G, “gamma”), từ phn 𐤂 (G, “gimmel”).
Chữ Etruscan
|
Chữ Latinh
|
---|---|
|
|
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤ː˨˩ | kəː˧˧ | kəː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəː˧˧ |
Danh từ
sửaC
Từ viết tắt
sửaC
- Viết tắt của celsius
- Nước sôi ở 100 độ C.
- Chữ số La Mã bằng 100. Xem Ⅽ, ⅽ.
- (Hóa học) Viết tắt của cacbon
- (Vật lý) Viết tắt của coulomb hoặc culông.
- (Âm nhạc) Đô: âm chủ của một gam trưởng.
- (Máy tính) Một ngôn ngữ lập trình mệnh lệnh, hướng cấu trúc được phát triển đầu những năm 1970, rất được ưa chuộng để thiết kế các phần mềm hệ thống.
- Chỉ số 12 trong hệ thập lục phân.
Ghi chú sử dụng
sửa- celsius
- Cách sử dụng này không chính xác; tiêu chuẩn SI dùng ký hiệu °C cho độ celsius.
Dịch
sửaTừ dẫn xuất
sửaXem thêm
sửaTham khảo
sửa- "C", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)