âm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əm˧˧ | əm˧˥ | əm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əm˧˥ | əm˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “âm”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaâm
- Một trong hai mặt đối lập lớn (thường quan niệm là mặt phủ định, tiêu cực; đối lập với dương là mặt khẳng định, tích cực) của muôn vật tồn tại trong vũ trụ, theo quan niệm của triết học cổ đại phương Đông (như đêm đối lập với ngày, nữ đối lập với nam, chết đối lập với sống, v.v.)
- phần âm của mố cầu
- chiều âm của một trục
- Cái mà tai có thể nghe được.
- thu âm
- máy ghi âm
- Đơn vị ngữ âm nhỏ nhất.
- đánh vần từng âm một
Tính từ
sửaâm
- (sự kiện) mang tính chất tĩnh, lạnh, hay (sự vật) thuộc về nữ tính hoặc về huyết dịch, theo quan niệm của đông y.
- thang thuốc bổ âm
- Bé hơn số không; phân biệt với dương.
- kết quả là một số âm
- nhiệt độ xuống đến âm 10 độ
Động từ
sửaâm