um
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
um˧˧ | um˧˥ | um˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
um˧˥ | um˧˥˧ |
Tính từ
sửaum
- (khói, mùi, bóng tối) dày đặc và lan ra trên một khoảng rộng.
- khói bốc um lên
- thối um
- căn phòng tối um
- (cây cối) nhiều và dày, rậm rạp.
- cỏ mọc tốt um
- bãi mía xanh um
- (khẩu ngữ) Như om
- hét um nhà
Động từ
sửaum
- (địa phương) Xem om
Tham khảo
sửa- Um, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam