xem xét
Tiếng Việt
Cách phát âm
Lỗi Lua trong Mô_đun:ViePron tại dòng 110: Từ này không tuân theo quy tắc chính tả tiếng Việt, hoặc là từ đa âm tiết được viết như một từ. Nếu là từ ngoại ngữ, xin hãy định rõ cách phiên âm vào tham số của bản mẫu vie-pron, và phân tách các âm tiết bằng dấu gạch ngang (-) hoặc khoảng cách. (“s”+“e”+“”≠“sex”).
Động từ
xem xét
- Tìm hiểu, quan sát kĩ để đánh giá, rút ra những nhận xét, kết luận cần thiết.
- Xem xét tình hình.
- Xem xét nguyên nhân.
- Vấn đề cần xem xét.
Tham khảo
- "xem xét", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)