xem xét

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do 115.79.97.48 (thảo luận) sửa đổi vào lúc 08:51, ngày 28 tháng 4 năm 2022. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

Tiếng Việt

Cách phát âm

Lỗi Lua trong Mô_đun:ViePron tại dòng 110: Từ này không tuân theo quy tắc chính tả tiếng Việt, hoặc là từ đa âm tiết được viết như một từ. Nếu là từ ngoại ngữ, xin hãy định rõ cách phiên âm vào tham số của bản mẫu vie-pron, và phân tách các âm tiết bằng dấu gạch ngang (-) hoặc khoảng cách. (“s”+“e”+“”≠“sex”).

Động từ

xem xét

  1. Tìm hiểu, quan sát để đánh giá, rút ra những nhận xét, kết luận cần thiết.
    Xem xét tình hình.
    Xem xét nguyên nhân.
    Vấn đề cần xem xét.

Tham khảo