Nancy
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Nancy là tỉnh lỵ của tỉnh Meurthe-et-Moselle, thuộc vùng Grand Est của nước Pháp, có dân số là 105.830 người (thời điểm 2002).
| |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Grand Est |
Tỉnh | Meurthe-et-Moselle |
Quận | Nancy |
Tổng | Chef-lieu của 4 tổng |
Liên xã | Communauté urbaine du Grand Nancy |
Xã (thị) trưởng | André Rossinot (2001-2007) |
Thống kê | |
Độ cao | 188–353 m (617–1.158 ft) (bình quân 212 m (696 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
INSEE/Mã bưu chính | 54395/ 54000 |
Khí hậu
sửaNancy có khí hậu đại dương (phân loại khí hậu Köppen Cfb), khắc nghiệt hơn một chút so với hầu hết các thành phố lớn của Pháp.[1]
Dữ liệu khí hậu của Nancy-Tomblaine (Les Ensanges) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 16.8 (62.2) |
20.0 (68.0) |
24.3 (75.7) |
29.3 (84.7) |
32.5 (90.5) |
36.1 (97.0) |
40.1 (104.2) |
39.3 (102.7) |
33.7 (92.7) |
27.2 (81.0) |
22.1 (71.8) |
18.5 (65.3) |
40.1 (104.2) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 4.6 (40.3) |
6.4 (43.5) |
10.9 (51.6) |
14.8 (58.6) |
19.2 (66.6) |
22.6 (72.7) |
25.1 (77.2) |
24.7 (76.5) |
20.3 (68.5) |
15.1 (59.2) |
8.9 (48.0) |
5.4 (41.7) |
14.9 (58.8) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −0.8 (30.6) |
−0.7 (30.7) |
2.0 (35.6) |
4.1 (39.4) |
8.4 (47.1) |
11.7 (53.1) |
13.7 (56.7) |
13.2 (55.8) |
10.1 (50.2) |
6.8 (44.2) |
2.8 (37.0) |
0.4 (32.7) |
6.0 (42.8) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −21.6 (−6.9) |
−26.8 (−16.2) |
−15.9 (3.4) |
−6.8 (19.8) |
−4.2 (24.4) |
1.6 (34.9) |
2.0 (35.6) |
2.8 (37.0) |
−1.3 (29.7) |
−7.9 (17.8) |
−12.7 (9.1) |
−21.3 (−6.3) |
−26.8 (−16.2) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 65.4 (2.57) |
55.3 (2.18) |
59.5 (2.34) |
49.3 (1.94) |
67.6 (2.66) |
69.2 (2.72) |
62.4 (2.46) |
63.0 (2.48) |
64.7 (2.55) |
73.8 (2.91) |
65.9 (2.59) |
79.0 (3.11) |
775.1 (30.52) |
Số ngày giáng thủy trung bình | 11.2 | 9.5 | 10.6 | 9.3 | 11.0 | 9.9 | 9.6 | 9.2 | 9.2 | 11.4 | 11.6 | 11.8 | 124.3 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 55.9 | 79.7 | 129.1 | 173.9 | 199.1 | 220.9 | 229.1 | 213.7 | 162.8 | 104.8 | 51.7 | 44.3 | 1.664,9 |
Nguồn: Météo France[2][3] |
Các thành phố kết nghĩa
sửaNhững người con của thành phố
sửa- Lambert-Sigisbert Adam (1700-1759), nhà điêu khắc
- Henri Cartan (sinh năm 1904) nhà toán học
- Étienne-François de Choiseul (1719-1785), chính khách
- Gaspard Gustave de Coriolis (1792-1843), nhà toán học và vật lý học
- Bruno Delbonnel (sinh năm 1957), quay phim
- Matthieu Delpierre, (sinh năm 1981), vận động viên bóng đá
- Antoine Drouot (1774-1847), tướng của Napoléon
- Lucien Febvre (1878-1956), sử gia
- Franz I. Stephan (1708-1756), hoàng đế của Thánh Chế La Mã Dân tộc Đức
- Edmond de Goncourt (1822-1896), tác giả, nhà phê bình, nhà xuất bản, người sáng lập Académie Goncourt
- Jean-Baptiste Isabey (1767-1855), họa sĩ
- François Jacob (1920-2013), nhà y học,
- Méry Laurent (1849-1900), nghệ nhân
- Hubert Lyautey (1854-1934), thống chế Pháp
- Henri Poincaré (1854-1912), nhà toán học
- Pierre Raffin (sinh 1938), giám mục của Metz
- Pierre Schaeffer (1910-1995), nhà phát minh musique concrète
- Jean-Louis Schlesser (sinh 1948), vận động viên đua ô tô
- Emile Gallé (1846 - 1904), nghệ nhân
Tham khảo
sửa- ^ “Nancy, France Köppen Climate Classification (Weatherbase)”. Weatherbase. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2019.
- ^ “Données climatiques de la station de Nancy” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Lưu trữ bản gốc 4 Tháng Ba năm 2016. Truy cập 8 Tháng Một năm 2016.
- ^ “Climat Lorraine” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Lưu trữ bản gốc 3 Tháng Ba năm 2016. Truy cập 8 Tháng Một năm 2016.
Liên kết ngoài
sửa- City council website Lưu trữ 2005-06-15 tại Wayback Machine (tiếng Pháp)
- Tourist office website
- Nancy Convention bureau[liên kết hỏng] (tiếng Pháp)
- Place Stanislas Live Webcam Lưu trữ 2014-03-08 tại Wayback Machine
- Phonebook of Nancy
Tư liệu liên quan tới Nancy tại Wikimedia Commons