hệ
Jump to navigation
Jump to search
See also: Appendix:Variations of "he"
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 系.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [he˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [hej˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [hej˨˩˨]
Audio (Hà Nội): (file)
Noun
[edit]hệ
- (usually in compounds) system
- Synonym: hệ thống
- 2007, Đào Duy Thu, “Ngao dầu”, in Viện Nghiên cứu Hải sản[1], archived from the original on 14 May 2024:
- Cơ thể ngao cũng chia ra làm nhiều hệ như hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, hệ bài tiết, hệ sinh dục, hệ vận động và hệ thần kinh.
- The clam's body is also divided into many systems: the respiratory system, the circulatory system, the excretory system, the reproductive system, the motor system, and the nervous system.
See also
[edit]Derived terms