Vietnamese

edit

Etymology

edit

From não +‎ nuột.

Pronunciation

edit

Adjective

edit

não nuột

  1. dejected, forlorn
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 48:
      Cậu rảo bước trên đường làng, dưới cơn mưa xối xả, cất tiếng rao não nuột: "Ai mua bánh ít, bánh gói không…".
      He hastened his step on his way around the village under the pouring rain, shouting forlornly, "Does anyone buy bánh ít or bánh gói?"