Tày

edit

Etymology

edit

Inherited from Proto-Tai *ʰmoːkᴰ. Cognate with Thai หมอก (mɔ̀ɔk), Lao ໝອກ (mǭk), ᦖᦸᧅᧈ (ṁoak¹), Tai Dam ꪢꪮꪀ, Shan မွၵ်ႇ (màuk), Tai Nüa ᥛᥩᥐᥱ (mǒak), Ahom 𑜉𑜨𑜀𑜫 (mok), Zhuang mok, Bouyei mogt, Saek ม̄อก.

Pronunciation

edit

Noun

edit

moóc

  1. fog

References

edit
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[1] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[2][3] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Vietnamese

edit
 
Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi

Pronunciation

edit

Etymology 1

edit

Borrowed from French morse, from Russian морж (morž), from Northern Sami.

Noun

edit

(classifier con) moóc

  1. walrus
    Synonyms: voi biển, hải tượng

Etymology 2

edit

From French remorque.

Noun

edit

moóc

  1. Short for rơ moóc (trailer).