0% found this document useful (0 votes)
19 views20 pages

Simple Past

bvhv

Uploaded by

ly Hương
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PPTX, PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
19 views20 pages

Simple Past

bvhv

Uploaded by

ly Hương
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PPTX, PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 20

Thì quá khứ đơn

(past simple)

Ms . English 'will', 'be going to' and


Lybunny
Lesson present continuous.
1. Khái niệm
thì quá khứ
đơn rn
’ s L e a
Le t
l is h!
Eng
DEfi nition
Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh (Past
simple hay simple past) là một thì được sử
dụng khi diễn tả một hành động, sự việc đã
xảy trong trong thời gian ở quá khứ. Nó còn
diễn tả những hành động, sự việc vừa mới
kết thúc trong quá khứ.
DEfi nition
Ví dụ:
• She went to school yesterday.
(Hôm qua cô ấy đã đi học.)
• Mary didn’t come to the company last
week.
(Tuần trước Mary đã không đến công ty.)
• I traveled to China two years ago.
(Tôi đã tới Trung Quốc vào 2 năm về trước)
2. Công thức
thì quá khứ
đơn rn
’ s L e a
Le t
l is h!
Eng
2.1. Thì quá khứ đơn với
“to be”

Câu khẳng định


S + was/ were + O
Trong đó:
• He /She /It /Danh từ số ít / Danh từ không đếm được
+ was
• I/We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were
2.1. Thì quá khứ đơn với
“to be”
Ví dụ:
• My phone was broken yesterday.
(Chiếc điện thoại của tôi đã bị hư ngày hôm qua.)
• We were in DaLat on our summer vacation last
week.
(Chúng tôi đã ở Đà Lạt trong ký nghỉ hè tuần trước.)
• I was a student last year. Now I am working for a
company.
(Tôi đã là một học sinh từ năm ngoái rồi. Giờ tôi đang
làm cho một công ty)
Câu phủ định
S + was/ were + not + O

Ví dụ:
• Helen wasn’t happy yesterday because she didn't
pass the exam.
(Hôm qua cô ấy không vui vì cô ấy không đậu kỳ thi.)
• I was not you so I didn’t decide.
(Tôi không phải bạn nên tôi không thể quyết định
được)
• He wasn’t angry with you.
(Anh ấy đã không tức giận với bạn)
Câu nghi vấn

Câu hỏi: Was/Were + S + N/Adj?


Câu trả lời:
• Yes, S + was/were
• No, S + wasn’t/weren’t.
Ví dụ:
• Was Helen the first to sign up for this course?
(Helen có phải là người đầu tiên đăng ký khóa học này
không?)
• Was you angry?
(Bạn đã tức giận à?)
2.2. Thì quá khứ đơn với động từ
thường
Câu khẳng định
S + V2 + O

Ví dụ:
• My family went to Sapa last month.
(Gia đình tôi đã đi Sapa vào tháng trước.)
• I met him in an English class yesterday.
(Tôi đã gặp anh ấy trong một lớp học tiếng Anh ngày
hôm qua.)
Câu phủ định
S + did not + V (nguyên
thể) + O

Ví dụ:
• I didn’t go to the party last night.
(Tôi đã không đến buổi tiệc tối hôm qua.)
• We didn’t accept their offer.
(Chúng tôi đã không đồng ý đề nghị của họ)
Câu nghi vấn

Câu hỏi: Did (not) + S + V (nguyên


thể) + O?
Câu trả lời:
• Yes, S + did
Ví dụ: • No, S + didn’t.
• Did you go to the party last night?
(Bạn có đến buổi tiệc tối hôm qua không?)
• Did you bring my key?
(Bạn đã cầm chìa khóa của tôi đúng không?)
3. Cách dùng
thì quá khứ
đơn rn
’ s L e a
Le t
l is h!
Eng
4. Cách chia
động từ thì
quá khứ đơn rn
’ s L e a
Le t
l is h!
Eng
Thể quá khứ
Động từ Nghĩa Have Had Có
đơn (V2)

Keep Kept Giữ


Begin Began Bắt đầu

Leave Left Ra đi
Come Came Đi đến

Meet Met Gặp mặt


Do Did Làm

Pay Paid Trả


Eat Ate Ăn

Read Read Đọc


Find Found Tìm thấy

Sing Sang Ca hát


Give Gave Cho
5. Dấu hiệu
thì quá khứ
đơn rn
’ s L e a
Le t
l is h!
Eng
Thank
You

You might also like