Marketing Management
Marketing Management
Marketing Management
(MARKETING MANAGEMENT)
2
1.1. TỔNG QUAN VỀ MARKETING
• Giúp doanh nghiệp SX, tiêu thụ, cạnh tranh tốt hơn
• Giúp khách hàng nắm được thông tin về thị trường và
sản phẩm để chọn lựa
3
Mục tiêu học tập:
4
1.1. TỔNG QUAN VỀ MARKETING
Sự ra đời và phát triển của Marketing
6
1.1. TỔNG QUAN VỀ MARKETING
7
1.1. TỔNG QUAN VỀ MARKETING
8
1.1. TỔNG QUAN VỀ MARKETING
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
10
1.1. TỔNG QUAN VỀ MARKETING
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
cơm
ĐÓI
ĂN
Phở
Bánh mì
Yêu cầu/Số cầu (Demand): là mong muốn có được những sản phẩm
cụ thể được hậu thuẫn của khả năng chi trả và thái độ sẵn sàng
mua chúng. Mong muốn trở thành yêu cầu khi có sức mua hỗ trợ.
12
1.1. TỔNG QUAN VỀ MARKETING
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Taxi
Xe
khách
?
Xe
Máy
Needs Wants 13
1.1. TỔNG QUAN VỀ MARKETING
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
14
1.1. TỔNG QUAN VỀ MARKETING
Lợi ích của sản phẩm Tổng lợi
ích
Lợi ích của dịch vụ khách
Lợi ích nhân sự (tâm lý) hàng
nhận Lợi
Lợi ích hình ảnh th/ hiệu được ích
ròng
cho
Chi phí tiền bạc
Tổng khách
Chi phí thời gian chi phí hàng
của
Hao tổn công sức khách
hàng
Hao tổn tinh thần
Mô hình lợi ích
dành cho KH
15
1.1. TỔNG QUAN VỀ MARKETING
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
18
1.1. TỔNG QUAN VỀ MARKETING
Quảng cáo
Thông tin Nhu cầu cá
Kinh nghiệm khuyếch
truyền miệng nhân
trương
Cổ động -
bán hàng
Sự tiếp thị
22
1.1. TỔNG QUAN VỀ MARKETING
Sản
uốn, phẩ
ớc m dịch m,
u, ư vụ
u cầ ầu
Nh số c
Markting
ãn
cốt lõi
m
ng
a
ờ
hỏ
t rư
,t
ị
trị
T h
iá
G
Trao đổi,
giao dịch
1.
1. Quan
Quanđiểm
điểmtrọng
trọngsản
sảnxuất
xuất
2.
2. Quan
Quanđiểm
điểmtrọng
trọngsản
sảnphẩm
phẩm
3.
3. Quan
Quanđiểm
điểmtrọng
trọngbán
bánhàng
hàng
4.
4. Quan
Quanđiểm
điểmtrọng
trọngtiếp
tiếpthị
thị
5.
5. Quan
Quanđiểm
điểmtiếp
tiếpthị
thị vị
vị xã
xãhội
hội
25
1.1. TỔNG QUAN VỀ MARKETING
CÁC LUẬN THUYẾT VỀ MARKETING
1.
1. Quan
Quanđiểm
điểmtrọng
trọngsản
sảnxuất
xuất
Luận thuyết chủ
trương khách hàng
2.
2. Quan
Quanđiểm
điểmtrọng
trọngsản
sảnphẩm
phẩm ưa chuộng những
sản phẩm có sẵn để
dùng và được cung
3.
3. Quan
Quanđiểm
điểmtrọng
trọngbán
bánhàng
hàng cấp dồi dào. Do đó,
việc quản trị nên tập
4. trung vào cải tiến hiệu
4. Quan
Quanđiểm
điểmtrọng
trọngtiếp
tiếpthị
thị năng SX và phân
phối.
5.
5. Quan
Quanđiểm
điểmtiếp
tiếpthị
thị vị
vị xã
xãhội
hội
26
1.1. TỔNG QUAN VỀ MARKETING
CÁC LUẬN THUYẾT VỀ MARKETING
1.
1. Quan
Quanđiểm
điểmtrọng
trọngsản
sảnxuất
xuất
Luận thuyết cho rằng
khách hàng sẽ
2.
2. Quan
Quanđiểm
điểmtrọng
trọngsản
sảnphẩm
phẩm chuộng những sản
phẩm nào mang lại
chất lượng, công
3.
3. Quan
Quanđiểm
điểmtrọng
trọngbán
bánhàng
hàng năng tuyệt hảo nhất.
Do đó, tổ chức cần
4. đổ dồn công sức vào
4. Quan
Quanđiểm
điểmtrọng
trọngtiếp
tiếpthị
thị việc cải tiến sản
phẩm liên tục.
5.
5. Quan
Quanđiểm
điểmtiếp
tiếpthị
thị vị
vị xã
xãhội
hội
27
1.1. TỔNG QUAN VỀ MARKETING
CÁC LUẬN THUYẾT VỀ MARKETING
1.
1. Quan
Quanđiểm
điểmtrọng
trọngsản
sảnxuất
xuất
Luận thuyết chủ
2.
2. Quan
Quanđiểm
điểmtrọng
trọngsản
sảnphẩm
phẩm trương người mua sẽ
không chịu mua sản
phẩm nếu như hãng
3.
3. Quan
Quanđiểm
điểmtrọng
trọngbán
bánhàng
hàng không biết nỗ lực bán
hàng trên quy mô
4. rộng lớn và cổ động
4. Quan
Quanđiểm
điểmtrọng
trọngtiếp
tiếpthị
thị cho sản phẩm.
5.
5. Quan
Quanđiểm
điểmtiếp
tiếpthị
thị vị
vị xã
xãhội
hội
28
1.1. TỔNG QUAN VỀ MARKETING
CÁC LUẬN THUYẾT VỀ MARKETING
29
1.1. TỔNG QUAN VỀ MARKETING
CÁC LUẬN THUYẾT VỀ MARKETING
Quan
điểm
tiếp thị
vị xã hội
Công ty
Khách hàng (Lợi nhuận)
(Thỏa mãn nhu cầu)
Hình 1.2. Các quan điểm trọng tiếp thị và trọng bán hàng tương32
1.1. TỔNG QUAN VỀ MARKETING
Căn cứ vào Marketing trong kinh doanh (Business Marketing)
lĩnh vực hoạt
động Marketing phi kinh doanh (Non Business Marketing)
Căn cứ vào
Marketing trong nước (Domestic Marketing)
phạm vi hoạt
động Marketing quốc tế (International Marketing)
Căn cứ vào
Marketing sản phẩm hữu hình
đặc điểm cấu
tạo sản phẩm Marketing sản phẩm vô hình
33
1.1. TỔNG QUAN VỀ MARKETING
C
I
Control/Check
MM
Implementation
STP
Marketing - Mix
R Segmentation
Targeting
Positioning
Research
Qúa
trình
Chọn Tập
lọc trung
GIÁ TRỊ
KHÁCH HÀNG
Phối Khác
hợp biệt
1
Tối đa hóa tiêu thụ
2
Tối đa hóa sự thỏa mãn của khách hàng
3
Tối đa hóa sự lựa chọn của khách hàng
4
Tối đa hóa chất lượng cuộc sống
36
1.1. TỔNG QUAN VỀ MARKETING
37
1.1. TỔNG QUAN VỀ MARKETING
Product
Price
Chính sách
Chính sách giá
về sản phẩm
Target Market
(Thị trường
mục tiêu)
Promotion Place
Chính sách Chính sách phân
quảng bá phối SP
38
1.1. TỔNG QUAN VỀ MARKETING
4P 4C
(Nhà sản xuất) (Khách hàng)
39
1.1. TỔNG QUAN VỀ MARKETING
Customer Loyalty
Xây dựng lòng trung thành
của Khách hàng
40
1.2. QUẢN TRỊ MARKETING
41
1.2. QUẢN TRỊ MARKETING
42
1.2. QUẢN TRỊ MARKETING
43
CHƯƠNG 2
44
Mục tiêu học tập:
Hình 2.1. Quá trình lập kế hoạch, thực hiện và kiểm tra
47
2. Lập KHCL cấp công ty
?
Cao
5
Thấp
Cao TB Thấp
49
Thị phần tương đối
Phân bổ nguồn tài nguyên cho SBU
Cao
TB Vùng vàng
SBU trùng
bình
Phương pháp
lưới CL GE Thấp SBU tạo lợi Vùng đỏ
nhuận SBU yếu
Mạnh TB Yếu
Phôi thai
Tăng trưởng
Suy thoái
51
Lập kế hoạch về các Doanh nghiệp mới
Doanh số bán
Phát triển thị trường Hợp nhất thuận Đa dạng hóa ngang
Phát triển sản phẩm Hợp nhất ngang Đa dạng hóa tổng hợp
SP hiện có SP mới
Thị trường
hiện có
1.Thâm nhập thị 2. Phát triển sản
trường phẩm
3. Mở rộng thị
Thị trường 4. Đa dạng hóa
trường
mới
54
3.Lập kế hoạch chiến lược cấp kinh doanh
Phân
tích
MT
Sứ bên Thông
ngoài Xác Xác Xây tin
mệnh
định định dựng Thực phản
của mục chiến chương hiện hồi –
SBU Phân tiêu lược trinh kiểm
tích tra
MT
bên
trong
Hình 2.3. Quy trình lập kế hoạch chiến lược cấp kinh doanh
4. Quản trị quá trình Marketing
Hoạch định
Kiểm tra hoạt Thực hiện chiến
chương trình
động marketing lược marketing
marketing
56
5. Lập kế hoạch Marketing
57
5. Lập kế hoạch Marketing
58
CHƯƠNG 3
59
Mục tiêu học tập:
60
1. Cấu trúc hệ thống Marketing
ĐỊNH NGHĨA:
61
1. Cấu trúc hệ thống
Sơ đồ cấu trúc MIS
Marketing
Nhà Môi
Hệ thống thông
quản trị trường
tin marketing
marketing marketing
62
2. Hệ thống ghi chép nội bộ
BAN THÔNG
Cơ hội
Người qly TIN
và
sản phẩm MARKETING
vấn đề
NỘI BỘ
SP còn bao
nhiêu? ở đâu?
Nhà quản
trị tiêu thụ Doanh thu, giá,
khoản phải thu,
khoản phải trả
63
3. Hệ thống tình báo Marketing
ĐỊNH NGHĨA:
64
3. Hệ thống tình báo Marketing
65
4. Hệ thống nghiên cứu Marketing
ĐỊNH NGHĨA:
66
4. Hệ thống nghiên cứu Marketing
Qui trình nghiên cứu marketing
Kết
quả Thu thập
Phân tích
nghiên thông
thông tin
cứu tin
67
3. Hệ thống tình báo Marketing
68
3. Hệ thống tình báo Marketing
Cty
Hoạt động
Nh
ng
à
hợp pháp
cu
tro
ng
Nv
cấ
p
Cơ quan
Sách, báo,mua tin.. Tình báo Nv của các Cty
marketing
ng
Đạ
hà
i lý
ch
há
K
69
3. Hệ thống tình báo Marketing
Hoạt động
Ăn cắp
gián điệp
Cơ quan
Nghe lén Tình báo Mua chuộc
marketing
ài người
70
5. Hệ thống hỗ trợ ra quết định Marketing
ĐỊNH NGHĨA:
Hệ thống hỗ trợ marketing là một bộ các
dữ liệu, phối hợp với các công cụ và
phương pháp cùng với phần mềm tương
thích để thu thập và phân thích thông tin
từ DN và môi trường rồi biến nó thành cơ
sở cho giải pháp Marketing
71
5. Hệ thống hỗ trợ ra quết định Marketing
RA
QUYẾT ĐỊNH
72
CHƯƠNG 4
73
Mục tiêu học tập:
74
1. Khái niệm môi trường Marketing
75
1. Khái niệm môi trường Marketing
Môi trường vĩ mô (Macroenvironment) bao
gồm những lực lượng xã hội rộng lớn đang ảnh
hưởng toàn cục đến môi trường vi mô – các lực
lượng dân số, kinh tế, thiên nhiên, công nghệ,
chính trị và văn hóa.
76
2. Phân tích môi trường vĩ mô
77
2. Phân tích môi trường vĩ mô
78
2. Phân tích môi trường vĩ mô
79
2. Phân tích môi trường vĩ mô
Môi trường tự nhiên
• Sự khan hiếm nguyên liệu.
80
2. Phân tích môi trường vĩ mô
Môi trường công nghệ
• Sự tăng tốc của việc thay đổi công nghệ.
• Quy định về thay đổi công nghệ ngày càng chặt chẽ
dẫn đến làm tăng chi phí nghiên cứu và kéo dài thời
gian từ khi có ý tưởng cho đến khi thử nghiệm và triển
khai sản phẩm. 81
2. Phân tích môi trường vĩ mô
Môi trường chính trị, pháp luật
82
2. Phân tích môi trường vĩ mô
Môi trường văn hóa – xã hội
83
2. Phân tích môi trường vĩ mô
Môi trường văn hóa
• Những giá trị văn hóa cốt lõi bền vững. (cần phân biệt giá
tri cốt lõi và giá trị thứ yếu).
VD: Việc tin vào thể chế hôn nhân là niềm tin cốt lõi, còn
việc tin vào điều là người ta lập gia đình sớm là niềm tin
thứ yếu -> Người làm marketing kế hoạch hóa gia đình có
thể thuyết phục người ta kết hôn muộn thì được, chứ bảo
họ đừng kết hôn thì vô phương.
• Mỗi nền văn hóa đều bao gồm những nhánh văn hóa.
• Những giá trị văn hóa thứ yếu biến đổi theo thời gian. 84
2. Phân tích môi trường vĩ mô
85
3. Phân tích môi trường vi mô
86
3. Phân tích môi trường vi mô
Công ty
Giá trị gia tăng là những gì mà một người thực
sự nhận được sau khi đã trừ đi những chi phí cần
thiết mà anh/cô ta đã bỏ ra để có được những giá
trị đó.
87
88
3. Phân tích môi trường vi mô
Công ty
Công ty tìm kiếm giá trị gia tăng nội sinh thông
qua việc cung ứng sản phẩm/dịch vụ cho khách
hàng. Giá trị gia tăng đó được thể hiện trực tiếp
thông qua lợi nhuận, hoặc gián tiếp thông qua
danh tiếng và sự thừa nhận của khách hàng.
Khách hàng tìm kiếm giá trị gia tăng ngoại sinh
thông qua việc mua sản phẩm, dịch vụ của công
ty. Giá trị gia tăng đó được thể hiện thông qua các
lĩnh vực như: thời gian, hội nhập, bản sắc, bảo
hộ, cộng lực. 89
3. Phân tích môi trường vi mô
Công ty
Nguồn lực (Resources): Bao gồm các yếu tố cơ
bản hình thành nên doanh nghiệp: nhân lực, vật
lực và tài lực. Việc trang bị các nguồn lực phải
hướng vào việc xây dựng các năng lực cốt lõi và
năng lực khác biệt cho công ty.
92
3. Phân tích môi trường vi mô
94
3. Phân tích môi trường vi mô
Hoạt động chủ yếu
Vận hành
Vận hành máy móc, thiết bị
Giúp nâng cao
Bao bì, đóng gói chất lượng sản
phẩm và hiệu suất
Lắp ráp lao động, giúp DN
phản ứng với thị
Bảo dưỡng thiết bị trường nhanh hơn
Kiểm tra
95
3. Phân tích môi trường vi mô
Hoạt động chủ yếu
Các hoạt động đầu ra
Tồn trữ
Hoàn thiện các
Quản lý hàng hóa hoạt động này sẽ
giúp nâng cao
Vận hành các hoạt động phân phối hiệu suất lao động
cũng như chất
Xử lý các đơn đặt hàng lượng phục vụ
khách hàng
96
3. Phân tích môi trường vi mô
Hoạt động chủ yếu
Marketing & Bán hàng
97
3. Phân tích môi trường vi mô
Hoạt động chủ yếu
Marketing & Bán hàng
P2
Phân
khúc thị
P9 P3
trường
Dịch vụ Chọn TT
hậu mãi mục tiêu
P8
P4
Phân P1
Định vị
phối Thông tin
thương
thương Marketing
hiệu
hiệu
P7 P5
Quảng bá Xây dựng
thương P6 hương
hiệu Định giá hiệu
thương
hiệu
100
3. Phân tích môi trường vi mô
Hoạt động hỗ trợ
Cấu trúc hạ tầng của công ty
Tài chính và kế toán
Chi phí sử dụng vốn;
Khả năng gia tăng thêm vốn;
Chỉ số hoạt động;
Chỉ số lợi nhuận;
……………….
Quản lý chung
101
3. Phân tích môi trường vi mô
102
3. Phân tích môi trường vi mô
103
3. Phân tích môi trường vi mô
Nhà cung cấp
Các nhà cung cấp là một mắt xích quan trọng trong
toàn “hệ thống phân phối giá trị” đến khách hàng của
công ty.
Các nhà quản trị marketing phải theo dõi các nhà cung
cấp của mình kể cả khả năng cung ứng có sẵn (Supply
availability) và giá cả các nguyên liệu đầu vào phục vụ
cho doanh nghiệp.
Cần phải xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt nhà cung
cấp.
104
3. Phân tích môi trường vi mô
Các trung gian Marketing
Giúp DN quảng cáo, bán hàng và phân phối hàng hóa đến
người mua cuối cùng.
Bao gồm:
Các nhà mua đi bán lại: Là những thành viên thuộc kênh
phân phối giúp công ty tìm kiếm khách hàng, tức thực hiện
việc bán sản phẩm.
Các công ty kho vận: Giúp công ty cất giữ và chuyển hàng
hóa từ nơi sản xuất đến các địa điểm cần thiết.
Các nhà môi giới marketing: Cty quảng cáo, nghiên cứu thị
trường,..
Các trung gian tài chính: ngân hàng, cty bảo hiểm,.. 105
3. Phân tích môi trường vi mô
Khách hàng
• Các loại thị trường khách hàng
Các thị trường người tiêu dùng: gồm các cá nhân và hộ gia
đình, mua sản phẩm để tiêu dùng cho chính mình.
Các thị trường doanh thương: Mua sản phẩm để chế biến
tiếp hay để dùng cho quy trình sản xuất của mình.
Các thị trường mua đi bán lại: Mua sản phẩm và bán lại để
kiếm lời.
Các thị trường công quyền: Bao gồm các cơ quan nhà
nước.
Các thị trường quốc tế: Bao gồm người mua ở những nước
khác (người tiêu dùng, nhà sản xuất, nhà mua đi bán lại và
chính phủ). 106
3. Phân tích môi trường vi mô
VD: Nếu giá xe máy hạ sẽ dẫn đến trường hợp người nông
dân giảm nhu cầu ăn mặc để dành tiền mua xe máy.
• Sự cạnh tranh diễn ra giữa các đối thủ trong một ngành.
• Sự cạnh tranh giữa các nhãn hiệu của cùng một loại sản
phẩm.
VD: Sự cạnh tranh gay gắt giữa các nhãn hiệu dầu gội đầu
107
trên thị trường.
3. Phân tích môi trường vi mô
Công chúng
Theo Philip Kotler: “Công chúng là một nhóm bất kì, tỏ ra
quan tâm thực sự hay có thể sẽ quan tâm đến những
hoạt động của Doanh nghiệp, họ có ảnh hưởng đến
những khả năng đạt tới những mục tiêu mà doanh nghiệp
đề ra”.
Môi trường
Quyền lực
thay đổi
của khách
hàng
Vấn đề về
môi trường Thay đổi về
công nghệ
110
CHƯƠNG 5
111
Mục tiêu học tập:
112
I. XÁC ĐỊNH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
113
I. XÁC ĐỊNH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
114
I. XÁC ĐỊNH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
QUAN ĐIỂM VỀ CẠNH TRANH
QĐ THỊ
QĐ NGÀNH
TRƯỜNG
115
I. XÁC ĐỊNH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
Thöông hieäu
(taïi thò tröôøng muïc tieâu )
giaù xaáp xæ
Saûn
phaåm
Nhu caàu
Ngaân saùch
120
I. XÁC ĐỊNH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
121
II. PHÂN TÍCH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
Nghiên
cứu Tình
thị báo
trường
123
II. PHÂN TÍCH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
• Thị phần
• Doanh số
• Đối thủ đang tìm • Khả năng sinh lời,
kiếm gì trên thị • Dẫn đầu về công nghệ,
• Dẫn đầu về dịch vụ,
trường ?
• Dẫn đầu về giá
• Dẫn đầu chi phí
124
II. PHÂN TÍCH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
125
II. PHÂN TÍCH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
• Thị phần,
• Giá
• Lợi nhuận
• Năng lực sản xuất Đối thủ của
• Hiệu suất sử dụng năng lực. Cty anh/chị ?
• CEO
• Khả năng phân phối
• Sự nhớ đến đầu tiên của KH
• Sự trung thành của KH
126
II. PHÂN TÍCH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
Đánh giá mặt mạnh – yếu của đối thủ
(Làm sao biết được??????)
127
II. PHÂN TÍCH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
A: thị phần cao nhất, nhưng đang giảm vì phần tâm trí và
phần trái tim của KH đang giảm. Mức độ biết đến và ưa
thích của KH giảm, mặc dù SP tốt, nhưng không đảm bảo
phân phối và hỗ trợ kỹ thuật tồi.
B: Đang giành thêm được thị phần một cách vững chắc nhờ
chiến lược tăng phần tâm trí và phần trái tim của họ.
C: Kẹt ở mức thị phần thấp. Phần tâm trí và phần trái tim
cũng thấp, vì SP và những tính năng Marketing của họ
đều kém
129
II. PHÂN TÍCH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
Timex
Sơ đồ định vị đối
thủ cạnh tranh của
thị trường đồng hồ Casio Swatch
dành cho nam giới
Giá cả phải
chăng 131
II. PHÂN TÍCH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
135
Mục tiêu học tập:
Giúp người học hiểu được
WHO ?
WHAT ?
HOW ?
QUESTIONS
WHEN ?
WHY ?
WHERE ?
140
2. Các yếu tố ảnh hưởng hành vi khách hàng
Văn hóa
Xã hội
• Nền văn hóa
• Nhóm tham Cá nhân
khảo • Tuổi tác và giai Tâm lý
• Quốc tịch
đoạn của chu kỳ
•Động cơ
• Gia đình sống. NGƯỜI
• Chủng tộc • Nghề nghiệp •Sự Nhận
MUA
thức
• Hoàn cảnh kinh
•Sự hiểu biết
• Tôn giáo • Vai trò và địa vị tế
•Niềm tin và
xã hội
thái độ
•Tầng lớp xã • Lối sống
hội
141
2. Các yếu tố ảnh hưởng hành vi khách hàng
YẾU TỐ TÂM LÝ
YẾU TỐ TÂM LÝ
CÁC LOẠI ĐỘNG CƠ MUA HÀNG THƯỜNG GẶP:
143
2. Các yếu tố ảnh hưởng hành vi khách hàng
YẾU TỐ TÂM LÝ
CÁC LOẠI ĐỘNG CƠ MUA HÀNG THƯỜNG GẶP:
144
2. Các yếu tố ảnh hưởng hành vi khách hàng
YẾU TỐ TÂM LÝ
YẾU TỐ TÂM LÝ
147
3. Quá trình thông qua quyết định mua sắm
Người chủ xướng: Người đầu tiên nêu lên ý tưởng mua một
sản phẩm hay dịch vụ cụ thể.
Người quyết định: Người quyết định mọi yếu tố trong quyết
định mua sắm: Có nên mua không, mua cái gì, mua như thế nào
hay mua ở đâu.
Người mua: Người thực hiện việc mua sắm thực tế.
Người sử dụng: Người tiêu dùng hay sử dụng sản phẩm hay
dịch vụ. 148
3. Quá trình thông qua quyết định mua sắm
149
3. Quá trình thông qua quyết định mua sắm
Nhận thức nhu
Chào hàng - QC cầu
Nhu cầu bắt nguồn từ các nhân tố kích thích nội tại: một
trong những nhu cầu thông thường của con người, như đói,
khát,..... tăng dần lên đến mức ngưỡng và trở thành một niềm
thôi thúc.
Nhu cầu bắt nguồn từ một tác nhân kích thích bên ngoài:
Một người đi ngang qua một cửa hiệu bánh mì và hình ảnh
những chiếc bánh mì vừa mới nướng xong đã kích thích làm
cho người đó cảm thấy đói.
151
3. Quá trình thông qua quyết định mua sắm
NHU CẦU
LỰA CHỌN
NHU CẦU
GỐC
?
152
3. Quá trình thông qua quyết định mua sắm
Nguồn thông tin cá nhân: Gia đình, bạn bè, hàng xóm,
người quen.
Nguồn thông tin thương mại thường thực hiện chức năng
thông báo, còn nguồn thông tin cá nhân thì thực hiện chức
năng khẳng định và/ hay đánh giá. (Ví dụ, các bác sĩ thường
biết về những thứ thuốc mới qua các nguồn thông tin thương
mại, nhưng lại đi trao đổi với các bác sĩ khác để có được
những thông tin đánh giá.)
Khách hàng tìm kiếm thông tin đến mức độ nào còn tùy
thuộc vào: cường độ của sự thôi thúc, số lượng thông tin đã
có ngay từ đầu, khả năng dễ kiếm được những thông tin bổ
sung. 154
3. Quá trình thông qua quyết định mua sắm
Toàn bộ tập Tập biết Tập nghiên cứu Tập lựa chọn Quyết định
Tandy
155
3. Quá trình thông qua quyết định mua sắm
Người tiêu dùng xem mỗi sản phẩm như một tập hợp các
thuộc tính với những khả năng đem lại những ích lợi tìm kiếm
và thỏa mãn nhu cầu khác nhau.
Những tính chất mà người mua quan tâm thay đổi tuỳ theo
sản phẩm. Ví dụ như:
Máy ảnh: Độ nét của hình chụp được, tốc độ chụp, kích thước
máy và giá.
Khách sạn: Vị trí, tình trạng vệ sinh, không khí, giá cả.
Nước súc miệng: Màu sắc, công hiệu, khả năng sát trùng, giá,
mùi vị.
Vỏ xe: An toàn, tuổi thọ, ta lông, đảm bảo chạy xe êm, giá. 156
3. Quá trình thông qua quyết định mua sắm
Giả sử Linda dành 40% Máy tính A = 0,4(10) + 0,3(8) + 0,2(6) + 0,1(4) = 8,0
tầm quan trọng cho dung
lượng bộ nhớ của máy Máy tính B = 0,4(8) + 0,3(9) + 0,2(8) + 0,1(3) = 7,8
tính, 30% cho khả năng vẽ
Máy tính C = 0,4(6) + 0,3(8) + 0,2(10) + 0,1(5) = 7,3
đồ thị, 20% cho điều kiện
có kèm theo phần mềm, và Máy tính D = 0,4(4) + 0,3(3) + 0,2(7) + 0,1(8) = 4,7
157
10% cho giá máy tính
3. Quá trình thông qua quyết định mua sắm
158
3. Quá trình thông qua quyết định mua sắm
Người tiêu dùng lựa chọn nơi mua hàng dựa trên các yếu
tố như sự thuận lợi, danh tiếng,…của của hàng.
Hình thức thanh toán cũng ảnh hưởng đến quyết định
mua. Ví dụ, một người có thu nhập thấp họ chuộng hình thức
thanh toán trả góp.
Tính sẵn có của món hàng thể hiện sự sẵn sàng cung ứng
cho người tiêu dùng. Đặc tính này phụ thuộc nhiều vào khả
năng lưu kho và vận chuyển. 159
3. Quá trình thông qua quyết định mua sắm
o 29 % nói rằng họ bị nhức đầu, cảm thấy thắt ngực, hoặc khóc.
o 13 % tìm cách chống công ty khi đăng những lời bình luận hoặc
nhận xét tiêu cực trên các trang web / trang blog.
161
CHƯƠNG 7
ĐO LƯỜNG
&
DỰ BÁO NHU CẦU THỊ TRƯỜNG
162
Mục tiêu học tập:
163
1. Những khái niệm chính
CẦN ĐO LƯỜNG THỊ TRƯỜNG NÀO???????
166
1. Những khái niệm chính
CẦN ĐO LƯỜNG THỊ TRƯỜNG NÀO???????
167
1. Những khái niệm chính
CẦN ĐO LƯỜNG THỊ TRƯỜNG NÀO???????
168
1. Những khái niệm chính
170
Nhu cầu và tiềm năng thị trường
Nhu cầu công ty:
• Nhu cầu công ty là phần nhu cầu của thị
trường thuộc về công ty
171
Tiềm năng tiêu thụ của công ty
172
Tiềm năng của thị trường
D
Nhu cầu thị trường
max
174
Cách thứ nhất: ý kiến của lực lượng bán hàng
Khả thi
175
Cách 2: xin ý kiến chuyên gia
Khả thi
176
Cách thứ 3: thử nghiệm thị trường
177
Cách thứ 4: Phân tích chuỗi thời gian
Dự báo dựa trên mức tiêu thụ quá khứ (Q) bao gồm 4
thành tố: Xu hướng (T), Chu kỳ (C), Thời vụ (S), Những
sự kiện bất thường (E).
Mức tiêu thụ = T x C x S x E
Kỹ thuật đơn sơ: nhà quản trị dự đoán mức tăng trưởng
bán hàng (%) cho thời gian trong tương lai.
S n+1 = S n x d (%)
Kỹ thuật trung bình dịch chuyển
n
∑ (Si) F: Dự báo khối lượng bán hàng.
i= 1 n: Số năm tính bình quân.
F= Si: Bán hàng thực tế trong các năm i,
n
i=1…n
178
VÍ DỤ
Ví dụ: Một công ty bảo hiểm đã bán được 12.000 phiếu bảo hiểm
nhân thọ trong năm nay. Cty muốn dự báo mức tiêu thụ tháng 12
năm tới. Xu hướng lâu dài cho thấy rằng tỷ lệ tăng trưởng hàng
năm của mức tiêu thụ là 5%. Do đó, mức tiêu thụ trong năm tới là
12.600 (= 12.000 * 1,05). Tuy nhiên theo dự kiến trong năm tới có
sự suy giảm hoạt động kinh doanh và chắc chắn tổng mức tiêu
thụ sẽ chỉ đạt 90% mức tiêu thụ dự kiến, đã điều chỉnh theo xu
hướng. Như vậy trong năm tới mức tiêu thụ chỉ là 11.340 (=
12.600*0,9). Nếu mức tiêu thụ từng tháng là như nhau thì mức tiêu
thụ mỗi tháng là 945 (= 11.340/12). Tuy nhiên tháng 12 là tháng có
mức tiêu thụ phiếu bảo hiểm cao hơn bình quân, với chỉ số thời
vụ là 1,2. Vì vậy mức tiêu thụ của tháng 12 có thể đạt là 1.134 (=
945 * 1,2). Không có sự kiện bất thướng nào. Vì vậy ước tính sát
nhất về mức tiêu thụ trong tháng 12 tới là 1.134.
VÍ DỤ
1983 172.000
1984 176.000
1985 174.000 174.000
1986 175.000 175.000 174.000
1987 187.000 174.500 175.000
1988 193.000 181.000 178.667
1989 194.000 190.000 185.000
1990 196.000 193.500 191.333
1991 195.000 180
194.333
CHƯƠNG 8
181
Mục tiêu học tập:
182
183
1. PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
Phân khúc thị trường giúp DN nhận rõ nhu cầu của khách hàng
trong từng khúc, từ đó giúp doanh nghiệp triển khai một hỗn hợp
Marketing (Marketing mix) thích hợp nhằm thỏa mãn những nhu cầu
đó.
Giúp DN có thể phân bổ và sử dụng nguồn lực hữu hạn của mình
một cách hiệu quả nhất. 184
QUY TRÌNH PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
2. PHÂN TÍCH
1. KHẢO SÁT
185
Bước 1: KHẢO SÁT
186
Bước 2: PHÂN TÍCH
187
Bước 3: XÁC ĐỊNH PHÂN KHÚC
• Mỗi cụm được xác định đặc điểm thái độ, hành vi, nhân
khẩu học, tâm lý và thói quen sử dụng, phương tiện truyền
thông.
• Mỗi khúc thị trường có thể được đặt tên dựa theo đặc
điểm khác biệt nổi bật nhất.
188
Bước 3: XÁC ĐỊNH ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN KHÚC
• Xếp hạng thứ bậc các tính chất thể hiện các khúc thị
trường.
– Những người coi trọng giá nhóm giá chi phối,
– Những người coi trọng kiểu nhóm kiểu chi phối,
– Những người coi trọng thương hiệu nhóm
thương hiệu chi phối
– V.v…
189
YÊU CẦU CỦA PHÂN KHÚC
Tính tiếp cận được: các khúc thị trường phải vươn tới và phục vụ
được bằng hệ thống phân phối và các hoạt động truyền thông.
Tính hấp dẫn: các phân khúc thị trường phải có qui mô đủ lớn và
sinh lợi được.
Tính khả thi: công ty phải có đủ khả năng về nhân lực, tài chính, kỹ
thuật, marketing để đáp ứng được đòi hỏi của các khúc thị trường
đã phân.
190
CÁC TIÊU CHÍ PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
191
CÁC TIÊU CHÍ PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
Đây là tiêu thức được áp dụng phổ biến vì sự khác biệt rõ rệt
trong nhu cầu tiêu dùng giữa các vùng địa lý (do sự khác biệt về
đặc điểm tự nhiên, kinh tế, văn hóa xã hội trong từng vùng địa lý).
Nhược điểm: Khách hàng trong cùng một khu vực địa lý cũng
có những khác biệt trong thu nhập, tuổi tác…kết quả là dẫn đến
những dị biệt trong nhu cầu tiêu thụ trong cùng một khu vực thị
trường. 192
CÁC TIÊU CHÍ PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
Quy mô gia đình Nhỏ (1–2), Trung bình (3-4), Lớn (>=5)
Chu kỳ sống của Trẻ, độc thân; Trẻ, có gia đình, chưa con; Trẻ, có gia đình, con
gia đình dưới 6t; Trẻ, có gia đình, con từ 6t-18t; Già, có gia đình, con
đều hơn 18t;…
Thu nhập <0,5 triệu; 0,5-1triệu; 1-2triệu; >2triệu
Nghề nghiệp và VD: Cty dệt may Thái Tuấn thiết kế những bộ sưu tập vải áo dài
trình độ học vấn dành cho giáo viên, học sinh phổ thông, các loại vải dành may
trang phục công sở. 193
CÁC TIÊU CHÍ PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
Lối sống: sản phẩm thể hiện lối sống của người sử dụng
(hướng nội, hướng ngoại, người muốn vươn lên, muốn thành
đạt…).
Cá tính: dựa trên sự khác biệt về cá tính (thích phô trương, thể
hiện mình, ưa thích thời trang, thích sự mạnh mẽ, sôi động).
Động cơ mua hàng: khách hàng có nhu cầu mua sắm sản phẩm
thường do những động cơ mua hàng khác nhau (có nhu cầu thực
sự, do bắt chước, áp lực từ địa vị xã hội…). 194
CÁC TIÊU CHÍ PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
Lợi ích mà khách hàng tìm kiếm ở sản phẩm: khách hàng mua sản
phẩm thường tìm kiếm một lợi ích nào đó. VD: Các sản phẩm xà bông
tắm được phân khúc theo tiêu thức này (nhóm các sản phẩm xà bông
khử mùi, xà bông diệt khuẩn, xà bông mỹ phẩm – dưỡng ẩm, làm mịn
da…).
Mức độ trung thành của khách hàng đối với sản phẩm: Căn cứ vào
mức độ trung thành của khách hàng, làm cơ sở cho DN có chiến lược
195
CÁC TIÊU CHÍ PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
Bảng 9.1 Phân khúc thị trường thuốc đánh răng theo ích lợi
Đặc điểm Nhãn hiệu
Khúc thị Đặc điểm Đặc điểm tâm
nhân khẩu được ưa
trường hành vi lý
học thích
Tính tự lập cao
Những nhãn
Kinh tế (giá hạ) Đàn ông Sử dụng nhiều Hướng vào giá
hiệu đang bán
trị
Tác dụng chữa Mắc chứng
Gia đình đông
bệnh (phòng Sử dụng nhiều bệnh tưởng, Crest
người
sâu răng) bảo thủ
Tác dụng thẩm Thanh, thiếu Người hút Rất cởi mở và Maclean’s
mỹ (răng bóng) niên thuốc hoạt bát Ultra Brite
Phải xác định được thị trường kinh doanh mà doanh nghiệp hướng tới. Thị
trường này bao gồm những nhóm khách hàng không đồng nhất. Ví dụ, DN
xác định thị trường cho sản phẩm sữa, quần áo may sẵn…
Tìm ra các tiêu thức để phân khúc thị trường vốn không đồng nhất thành
các nhóm khách hàng đồng nhất. Ví dụ, đối với sản phẩm sữa doanh nghiệp
thường lựa chọn tiêu thức phân khúc theo độ tuổi, đối với quần áo may sẵn
thì có thể chọn tiêu thức phân khúc theo giới tính, thu nhập,…
Bước 3: Tiến hành phân khúc thị trường theo tiêu thức được lựa chọn.
Ví dụ, đối với sản phẩm sữa thì sẽ có sữa dành cho lứa tuổi từ 0 đến 6
tháng tuổi, từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi…
197
2. CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
Phân khúc có
Xác định thể đo lường
Phân thị và tiếp cận
phân Text Text
trường được
khúc có Phân
thành
nhu cầu
Add Your Text khúc có Add Your Text
các
chưa thể đo
nhóm Text Text Phân khúc đủ
được lường Chọn
khách lớn
đáp và tiếp
hàng có
ứng/hay cận
nhu cầu
có khả được
giống Phân khúc phù
năng
nhau hợp với khả
đáp ứng
năng và nguồn
Add Your Text lực của DN
198
198
2. CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
X - Men: nhãn hàng mỹ phẩm: phân khúc thị trường Nam giới.
Chinsu: Nhãn hàng thực phẩm chế biến: tập trung phân khúc thị
trường quan đến an toàn, sức khỏe.
Pepsi: Nhãn hàng giải khát: Tập trung phân khúc giới trẻ.
Viêt tiến: Nhãn hàng may mặc: tập trung vào phân khúc có thu
nhập cao, giới doanh nhân thành đạt.
Việt Long: Nhãn hàng may mặc: tập trung phân khúc có thu nhập
trung bình –thấp (học sinh, sinh viên, công nhân viên chức, người lao
động thành thị và nông thôn nên giá cả tương đối cạnh tranh, chỉ từ
80.000 đồng – 180.000 đồng/sản phẩm.
Omachi: Nhãn hàng thực phẩm ăn liền: tập trung phân khúc sức
khỏe, an toàn, đặc biệt là đối tượng nữ giới.
2. CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
Thị trường mục tiêu là thị trường mà doanh nghiệp lựa chọn
dựa trên cơ sở phân tích nhu cầu thị trường, khả năng cạnh
tranh và tận dụng nguồn lực của doanh nghiệp một cách hiệu
quả nhất, nhờ đó doanh nghiệp có thể xây dựng một hình ảnh
riêng, khác biệt thông qua hoạt động Marketing.
Thị trường mục tiêu là thị trường bao gồm các khách hàng
có cùng nhu cầu hay mong muốn mà doanh nghiệp quyết định
đáp ứng.
ĐỂ LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU DOANH NGHIỆP PHẢI THỰC HIỆN HAI BƯỚC
201
A. ĐÁNH GIÁ KHÚC THỊ TRƯỜNG
Doanh thu;
Lợi nhuận hiện tại;
Tỷ lệ tăng trưởng khách hàng trong tương lai;
Lợi nhuận trong trương lai.
202
A. ĐÁNH GIÁ KHÚC THỊ TRƯỜNG
203
A. ĐÁNH GIÁ KHÚC THỊ TRƯỜNG
P1 P1 P1 P1 P1
P2 P2 P2Text
P2 P2
P3 Add Your TextP3 P3 P3 P3 Your
Add Text
Thiết kế phần
mềm
B. LỰA CHỌN KHÚC THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
Ví dụ: Trong thời kỳ đầu của công ty Coca – Cola chỉ ra một thứ đồ uống
trong một cỡ chai với một hương vị cho tất cả mọi người.
Ưu điểm: đơn giản, tiết kiệm chi phí (các chi phí cho hoạt động Marketing
trong các đoạn thị trường, chi phí cho việc đa dạng hóa sản phẩm, chi phí
quảng cáo, lưu kho, vận chuyển…).
Nhược điểm:
Doanh nghiệp rất khó phát triển một sản phẩm hay một thương hiệu thỏa
mãn cho mọi khách hàng.
Làm cho tình trạng cạnh tranh trở nên gay gắt trong các khúc thị trường
lớn, trong khi đó nhu cầu khác biệt ở các khúc thị trường nhỏ không được
đáp ứng.
B. LỰA CHỌN KHÚC THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
Trong trường hợp này, công ty hoạt động trong một số khúc thị
trường và thiết kế những chương trình khác nhau cho từng khúc thị
trường.
Ví dụ: Công ty General Motors tuyên bố sẽ sản xuất ô tô cho “mọi túi
tiền, mọi mục đích và mọi nhân cách”.
Ưu điểm: Tạo điều kiện cho doanh nghiệp thỏa mãn tốt hơn nhu cầu
của khách hàng trong từng phân khúc thị trường cụ thể, đa dạng hóa
khả năng thỏa mãn nhu cầu trên thị trường.
Nhược điểm: Doanh nghiệp phải tốn nhiều nguồn lực (chi phí, nhân
lực…).
B. LỰA CHỌN KHÚC THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
Ưu điểm:
Sử dụng chiến lược này, doanh nghiệp có thể nâng cao khả năng
cạnh tranh nhờ vào việc tập trung toàn bộ những nổ lực Marketing
vào một khúc thị trường.
Mức độ am hiểu về nhu cầu và mong muốn của khách cũng được
nâng cao.
Nhược điểm:
Doanh nghiệp phải đương đầu với rủi ro lớn khi những khúc thị
trường này có sự biến động.
Do tập trung mọi nguồn lực vào các khúc thị trường đã chọn nên
doanh nghiệp không thể tận dụng được các cơ hội của thị trường.
B. LỰA CHỌN KHÚC THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
Khả năng nguồn lực và mục tiêu kinh doanh của doanh
nghiệp.
211
Mục tiêu học tập:
212
1. ĐỊNH VỊ SẢN PHẨM
Add
Your
TextAdd
Your
Text
1. ĐỊNH VỊ SẢN PHẨM
KHÁI NIỆM:
Add
Your
TextAdd
333 – Thế giới 333 Premium
Your - Khơi Saigon Lager –
ngày càng thêm dậy đam mê, xứng Bia của người
ưa chuộng
Text
tầm đẳng cấp Việt Nam 215
1. ĐỊNH VỊ SẢN PHẨM
Cao cấp, dành cho Mạnh mẽ, nam tính, Phổ thông, bản địa –
doanh nhân vui nhộn Việt Nam – Bia của
người Việt. 217
1. ĐỊNH VỊ SẢN PHẨM
219
CÁC BIẾN TẠO SỰ KHÁC BIỆT
SẢNAdd
PHẨM Your DỊCH VỤ NHÂN SỰ HÌNH ẢNH
Title
Tính chất Giao hàng Biểu
ThemeGallery Năng
is lực
Công dụng Lắp đặt Lịch sử tượng
a Design Digital
Mức độ Huấn Tín nhiệm Hình ảnh
Content &
phù hợp luyện khách Bầu không
Contents mall Tin cậy
Độ bền hàng
developed by Nhiệt tình khí
Độ tinn Dịch vụ tư Biết giao Sự kiện
Guild Design Inc.
cậy vấn tiếp
Khả năng Sửa chữa
sửa chữa
Kiểu dáng
220
CÁC BIẾN TẠO SỰ KHÁC BIỆT
ĐIỂM KHÁC BIỆT TẠO RA CẦN THỎA MÃN NHỮNG TIÊU CHUẨN SAU:
Quan trọng: Điểm khác biệt đó phải có giá trị cao đối với khách hàng.
Đặc biệt: Điểm khác biệt đó phải độc đáo và chưa có đối thủ cạnh tranh
nào cung cấp trên thị trường.
Vượt trôi: Vượt trội so với những khác biệt của đối thủ cạnh tranh.
Dễ truyền đạt: Điểm khác biệt đó dễ truyền đạt và đập vào mắt người
mua.
Khả năng bắt chước: Điểm khác biệt đó không thể dễ dàng bị các đối
thủ cạnh tranh sao chép lại.
Vừa túi tiền: Người mua có thể chấp nhận chi trả một khoản chi phí để
sở hữu hay sử dụng điểm khác biệt đó.
Có khả năng sinh lợi: Công ty nhận thấy rằng việc tạo điểm khác biệt đó
221
có thể mang lại lợi nhuận.
CÁC CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ SẢN PHẨM
Định vị dựa trên thuộc tính của sản phẩm. Ví dụ: Bột giặt Tide được
định vị “trắng như Tide”.
Định vị dựa trên lợi ích mà sản phẩm mang lại cho khách hàng. Ví
dụ: kem đánh răng Colgate được định vị “ngừa sâu răng”.
Định vị dựa vào công dụng/ứng dụng của sản phẩm. Japanese
Deer Park định vị là nơi dành cho khách du lịch nào chỉ có ít thời gian
và muốn có một trò giải trí nhanh nào đó.
Định vị dựa trên tầng lớp người sử dụng. Ví dụ: Sữa dành cho trẻ
em và dành cho người già.
222
CÁC CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ SẢN PHẨM
223
BẢN ĐỒ ĐỊNH VỊ SẢN PHẨM Ô TÔ TẠI THỊ TRƯỜNG MỸ
Mescede
s
Add BMW
Your
Kiểu dáng Kiểu dáng
cổ điển hiện đại
Title
Ford
Toyota
Giá để chấp
nhận 224
Ý kiến của Ries và Trout về “Định vị”
Một số nhãn hiệu đã thật sự chiếm được vị trí trong tâm trí khách
hàng. Ví dụ: Coca-Cola được biết đến là công ty nước ngọt lớn nhất
thế giới; Hertz là một công ty cho thuê ô tô lớn nhất thế giới,….
Những nhãn hiệu này đã chiếm được vị trí và đối thủ cạnh tranh khó
mà giành được các vị trí này. Đối thủ cạnh tranh chỉ có thể lựa chọn
MỘT trong
Add BAYourchiến lược sau:
Title
Củng cố vị trí hiện tại của mình trong tâm trí người tiêu dùng.
Vinamilk: Chất lượng quốc tế Vinamilk: Mẹ yêu bé, vươn cao Việt
Nam
Duthlady: Sẵn sàng một sức sống Duthlady: Cùng bé yêu lớn khôn
Add Your
Title
Omo: Chuyên gia giặt tẩy Omo: Thế giới trẻ thơ – thế giới vô tư
Trung nguyên: Mang lại nguồn cảm Trung nguyên: Khơi nguồn sáng tạo
hứng sáng tạo mới
Sunsilk: Siêu mềm mượt Sunsilk: Cuộc sống là không chờ đợi
226
2. THƯƠNG HIỆU
Add
Your
TextAdd
Your
Text
Add
Your
Text
1. NHÃN HIỆU VÀ TƯƠNG HIỆU
Add
Your
Text
1. NHÃN HIỆU VÀ TƯƠNG HIỆU
Add
Your
Text
2. THƯƠNG HIỆU LÀ GÌ?
Add
Your
Text
2. THƯƠNG HIỆU LÀ GÌ?
Một cái tên ?
Một khẩu hiệu ?
Một chữ viết ?
Một âm thanh ?
Một màu sắc?
Một hình ảnh ?
Một logo ?
Một cá tính?
Một đoạn nhac ?
2. THƯƠNG HIỆU LÀ GÌ?
238
Mục tiêu học tập:
239
1. Khái niệm sản phẩm dựa trên quan điểm marketing
Sản phẩm bao gồm các bộ phận hữu hình, dịch vụ, địa
điểm, tổ chức và ý tưởng.
240
DO NOT OFFER ME THINGS
1. Giá trị đương nhiên - Thành phần sản phẩm cốt lõi
(Evident Value) - Thành phần sản phẩm đầy đủ
242
2. Nội dung chiến lược sản phẩm
243
2. Nội dung chiến lược sản phẩm
244
2. Nội dung chiến lược sản phẩm
Chiều
Chiều
rộng
dài
KÍCH THƯỚCTẬP
KÍCH THƯỚC TẬP
HỢP SẢN
HỢP SẢNPHẨM
PHẨM
Chiều
sâu
Mật
độ
245
2. Nội dung chiến lược sản phẩm
Kích thước tập hợp sản phẩm (tt)
Thể hiện công ty có
bao nhiêu dòng sản
phẩm (dịch vụ) khác
nhau định cung ứng Chiều
ra thị trường. Chiều
rộng
dài
KÍCH THƯỚCTẬP
KÍCH THƯỚC TẬP
HỢP SẢN
HỢP SẢNPHẨM
PHẨM
Chiều
sâu
Mật
độ
246
2. Nội dung chiến lược sản phẩm
Chiều
Chiều
rộng
dài
KÍCH THƯỚCTẬP
KÍCH THƯỚC TẬP Chiều dài của tập
HỢP SẢN
HỢP SẢNPHẨM
PHẨM hợp sản phẩm chính
là tổng số mặt hàng
trong danh mục sản
phẩm.
Chiều
sâu
Mật
độ
247
2. Nội dung chiến lược sản phẩm
Chiều
Chiều
rộng
dài
KÍCH THƯỚCTẬP
KÍCH THƯỚC TẬP
HỢP SẢN
HỢP SẢNPHẨM
PHẨM
Chiều
Thể hiện số mẫu của
sâu
Mật mỗi sản phẩm trong
độ dòng sản phẩm.
248
2. Nội dung chiến lược sản phẩm
Chiều
sâu
Mật
độ
249
2. Nội dung chiến lược sản phẩm
251
2. Nội dung chiến lược sản phẩm
252
2. Nội dung chiến lược sản phẩm
Kéo dài ra
cả hai phía
253
2. Nội dung chiến lược sản phẩm
4
1
BẮT
THÍCH TÁI ĐỊNH
ĐỔI MỚI CHƯỚC
ỨNG SẢN VỊ SẢN
SẢN PHẨM SẢN
PHẨM PHẨM
PHẨM
254
2. Nội dung chiến lược sản phẩm
255
2. Nội dung chiến lược sản phẩm
256
2. Nội dung chiến lược sản phẩm
GIAI ĐOẠN
GIỚI THIỆU
GIAI ĐOẠN
PHÁT TRIỂN
Thách
Thách thức
thức thị
thị trường
trường trong
trong giai
giai đoạn
đoạn phát
phát triển
triển là
là chuyển
chuyển từtừ
việc
việc xây
xây dựng
dựng nhận
nhận thức
thức về
về sản
sản phẩm
phẩm sang
sang xây
xây dựng
dựng thương
thương
hiệu
hiệu .. Vì
Vì các
các đối
đối thủ
thủ cạnh
cạnh tranh
tranh mới
mới luôn
luôn bị
bị hấp
hấp dẫn
dẫn trước
trước sự
sự gia
gia
tăng
tăng doanh
doanh thuthu vàvà lợi
lợi nhuận,
nhuận, nên
nên bạn
bạn cần
cần phải
phải tập
tập trung
trung vào
vào việc
việc
tối
tối đa
đa hóa
hóa sựsự phát
phát triển
triển của
của công
công ty.
ty. Để
Để có
có thể
thể tăng
tăng doanh
doanh thu,
thu,
hãy
hãy mở
mở rộng
rộng sản
sản phẩm
phẩm
258
2. Nội dung chiến lược sản phẩm
GIAI ĐOẠN
CHÍN MUỒI
Chiến
Chiến lược
lược trong
trong
giai
giai đoạn
đoạn này
này là
là
cố
cố gắng
gắng đem
đem lại
lại
sinh
sinh khí
khí cho
cho
thương
thương hiệu
hiệu
nhằm
nhằm mụcmục đích
đích
tăng
tăng doanh
doanh thuthu
259
2. Nội dung chiến lược sản phẩm
Đường
Đường màumàu xanh
xanh
biểu
biểu diễn
diễn những
những
gì
gì màmà các
các nhà
nhà chiến
chiến
lược
lược doanh
doanh nghiệp
nghiệp
và
và marketing
marketing đã đã làm
làm
thông
thông qua
qua một
một sốsố
hình
hình thức
thức hồi
hồi sinh
sinh
thương
thương hiệuhiệu với
với mục
mục
đích
đích giúp
giúp thương
thương
hiệu
hiệu phát
phát triển
triển trở
trở lại
lại
260
2. Nội dung chiến lược sản phẩm
Thúc đẩy thành công các thương hiệu hiện tại bằng việc
mở rộng thương hiệu. 263
2. Nội dung chiến lược sản phẩm
Thách thức marketing trong giai đoạn suy tàn liên quan
đến yêu cầu phát triển công dụng mới cho sản phẩm cũ
và giới thiệu những sản phẩm này đến thị trường mới.
264
2. Nội dung chiến lược sản phẩm
265
2. Nội dung chiến lược sản phẩm
Biểu tượng nhãn (symbol): Bộ phận của nhãn hiệu có thể nhận biết được nhưng
không đọc được. Biểu tượng có thể thể hiện dưới dạng các hình vẽ cách điệu (biểu
tượng ba bông mai của công ty Vissan), màu sắc (màu xanh lá cây của công ty Mai
Linh) hoặc tên nhãn hiệu thiết kế theo kiểu đặc thù (chữ Coca Cola viết cách điệu)
…
266
2. Nội dung chiến lược sản phẩm
Bản quyền (Copy right): Quyền tác giả đối với các tác
phẩm văn học, nghệ thuật…đã được đăng ký tại cơ quan có
thẩm quyền.
267
2. Nội dung chiến lược sản phẩm
3. Dễ chuyển đổi: tên nhãn hiệu có thể dùng cho nhiều sản phẩm trong
cùng một chủng loại; dễ chấp nhận giữa các lãnh thổ và nền văn hoá
khác nhau
5. Ðáp ứng yêu cầu bảo hộ: có khả năng phân biệt, không trùng, không
tương tự với nhãn hiệu của người khác đã nộp đơn hoặc bảo hộ
269
2. Nội dung chiến lược sản phẩm
• Sử dụng từ ghép: từ ghép là sự kết hợp các từ hiện dùng và các âm tiết dễ
nhận biết (VINAMILK, Thinkpad…), Compad (Com và Pad: một chi tiết kết nối)
• Sử dụng từ viết tắt: thông thường từ viết tắt được tạo thành từ những chữ cáI
đầu của tên công ty, từ viết tắt cũng có thể phát âm được và mang một thông
điệp nào đó (VNPT, FPT, IBM,...), Cisco (viết tắt từ San Francisco), LG (Lucky
và Goldstar), Toshiba (là tên ghép của hai công ty hợp nhất Tokyo Denki
(Tokyo Electric Co) và Shibaura Seisaku-sho (Shibaura Engineering Works).
270
2. Nội dung chiến lược sản phẩm
272
2. Nội dung chiến lược sản phẩm
Heinz và General
Electric theo chiến
lược này; công ty
Hừng Sáng đặt tên
HUNSAN cho tất cả
các sản phẩm của 274
mình.
2. Nội dung chiến lược sản phẩm
Tên nhãn hiệu, dấu hiệu được gắn trực tiếp lên sản phẩm hoặc
bao gói sản phẩm
Phân loại:
Mác nhãn hiệu: phân biệt bằng tên gọi, dấu hiệu
Mác mức độ: cho biết cấp độ về kích cỡ, chất lượng của SP
Mác mô tả: thông tin về công dụng, thành phần cấu tạo của SP
277
2. Nội dung chiến lược sản phẩm
278
BAO BÌ HÀNG HÓA
2. Nội dung chiến lược sản phẩm
I: Informative - cung cấp nhiều thông tin: Bao bì phải thể hiện được
thông tin tối đa về bản chất sản phẩm.
E: Emotional impact - tác động về mặt cảm xúc: Kiểu dáng bao bì
phải tạo ấn tượng và làm khách hàng ưa chuộng.
W: Workability – giá trị sử dụng: Chức năng của bao bì là vừa phải
bảo vệ sản phẩm, vừa phải hữu ích sau khi sản phẩm đã được sử dụng
xong.
279
3. Chiến lược phát triển sản phẩm mới
282
3. Chiến lược phát triển sản phẩm mới
Sự phát triển của sản phẩm mang tính đột phá so với sản phẩm cải tiến
Đột phá Cải tiến
Các đặc điểm hiệu suất mới mẻ Cải tiến sản phẩm hiện tại
Tiến bộ lớn về hiệu suất Bắt nguồn từ nền tảng sản phẩm
hiện tại
Giảm chi phí đáng kể hiện tại Khai thác các hình thức hay công
nghệ hiện tại
Rủi ro cao Ít rủi ro
Hiếm khi xảy ra Xuất hiện thường xuyên hơn
Tốn kém để thực hiện Ít tốn kém
Nhắm đến các thị trường mới và hiện Nhắm đến thị trường hiện tại hoặc
tại lân cận
Vai trò của công tác Marketing
Hình dung ra thị trường Quan sát thị trường hiện tại
Tạo ra nhu cầu Điều chỉnh cho thích nghi nhu cầu
Hướng dẫn thị trường hiện tại
3. Chiến lược phát triển sản phẩm mới
Quản lý sản
phẩm
3. Chiến lược phát triển sản phẩm mới
Trong doanh nghiệp (~55%)
Người bán hàng
Quản lý bộ phận sản xuất
Kỹ sư
Các nhà điều hành
1.“Ý tưởng này có thể đem lại giá trị cho khách hàng”.
Phương pháp hệ thống giai đoạn – cổng, công cụ lựa chọn ý tưởng xuất sắc
và đưa vào quy trình phát triển (Robert Cooper – cuối những năm 1980)
Giai Giai
Ý tưởng hứa hẹn đoạn 1
Cổng 1 đoạn 2
Giai đoạn: Đây là các giai đoạn của quá trình phát triển. Ví dụ, một hệ thống sẽ có các giai đoạn phát triển ý tưởng thô, soạn thảo đặc tính kỹ thuật, xây dựng sản phẩm
mẫu,.v.v. thương mại hóa là giai đoạn cuối cùng.
Cổng: là những trạm kiểm soát mà tại đó người có thẩm quyền ra quyết định xem liệu ý tưởng này nên bị loại bỏ, gửi trở lại để phát triển thêm hay chuyển sang giai đoạn phát
triển tiếp theo.
3. Chiến lược phát triển sản phẩm mới
Tuy nhiên, việc chọn đội ngũ ra quyết định kiểm soát tại mỗi cổng là 1 quyết đinh quan trọng. Đòi hỏi:
Có kinh nghiệm với việc đổi mới và phát triển sản phẩm.
Nắm rõ nguyên tắc cần thiết ở từng cổng cụ thể của họ (ví dụ như nguyên tắc marketing hay phân tích tài chính)
Khách quan và không lúng túng trước sức mạnh quyền lực
3. Chiến lược phát triển sản phẩm mới
Sản phẩm C
Sản phẩm B
Doanh số
Sản phẩm A
Thời gian
3. Chiến lược phát triển sản phẩm mới
294
CHƯƠNG 11
CHIẾN LƯỢC ĐỊNH GIÁ
295
Mục tiêu học tập:
296
1. Khái niệm và vai trò chiến lược giá
KHÁI NIỆM
Góc
Gócđộ
độtrao
traođổi
đổiSP
SP Góc
Góc độ
độngười
ngườimua
mua Góc
Gócđộ
độngười
ngườibán
bán
VAI TRÒ
Lợi nhuận
mục tiêu
Định giá SP
cải tiến và
Định giá cho
phát triển thị
sản phẩm mới
trường
Cao
Thấp
Cao Thấp
Đơn giá
4. Các chiến lược định giá
Hình thức: Áp dụng giá cao lúc đầu khi tung sản phẩm ra thị trường và
sau đó sẽ hạ giá và tiếp tục hạ giá để thu hút quan tâm của khách hàng
mới.
VD: Sữa rửa mặt Hazeline, hàng nhập từ Anh, lúc đầu lọ 50 ml bán với giá
40.000 đồng nhưng giờ chỉ cón 18.000 đồng.
4. Các chiến lược định giá
- Giá thành đơn vị sản xuất mỗi sản phẩm sản xuất với số lượng ít
không quá cao hơn so với sản xuất với số lượng lớn.
Giá “hớt váng sữa” chỉ có tác dụng khi sản phẩm mới có đặc tính và lợi
ích độc đáo và đối thủ cạnh tranh khó bắt chước.
4. Các chiến lược định giá
ĐỊNH GIÁ THÂM NHẬP: Lợi nhuận phụ thuộc vào việc giảm chi phí
liên tục
Giá
$
Lợi nhuận
Chi phí
Thời gian
4. Các chiến lược định giá
ĐỊNH GIÁ THÂM NHẬP: Lợi nhuận phụ thuộc vào việc giảm chi phí
liên tục
Hình thức: Trái ngược hoàn toàn với chiến lược hớt váng
sữa
o Kiểm soát thị trường thông qua cạnh tranh về giá/chi phí và
duy trì thị phần lớn nhất
VD: Nhiều Nhà may nhận may đồng phục cho học sinh với
mức chênh lệch lợi nhuận rất thấp.
4. Các chiến lược định giá
ĐỊNH GIÁ THÂM NHẬP: Lợi nhuận phụ thuộc vào việc giảm chi phí
liên tục
ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM CẢI TIẾN VÀ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG
Giá
Cao Trung bình Thấp
Một số doanh nghiệp thực hiện việc tăng giá một cách khéo léo
bằng cách như:
Giảm bớt trọng lượng hay kích cỡ sản phẩm (sữa, mỹ phẩm,
bánh mì,..).
Loại bỏ những dịch vụ sản phẩm như giao hàng, bảo hành…
KHI ĐỐI THỦ GIẢM GIÁ KHI ĐỐI THỦ TĂNG GIÁ
Những sai lầm thường mắc phải khi định giá sản phẩm
Doanh nghiệp thường hướng quá nhiều vào chi phí, xem
nhẹ các yếu tố phản ứng của khách hàng và đối thủ.
Không tính toán đến 3P còn lại làm suy giảm hiệu quả của
các công cụ marketing.
Không linh hoạt giữa các đoạn thị trường, từng giai đoạn,
thời điểm…
Lưu ý chiến lược giá
320
Mục tiêu học tập:
321
1. Tìm hiểu về kênh phân phối
CẤU
CẤUTRÚC
TRÚCKÊNH
KÊNHPHÂN
PHÂNPHỐI
PHỐI
KHÁI NIỆM
Cấu trúc của kênh phân phối được hiểu là việc thiết lập một
tổ chức các thành viên của kênh nhằm thực hiện các chức
A
năng phân phối được phân bố cho họ.
B trúc kênh phân phối được xác định bởi ba yếu tố:
Cấu
Kênh phân phối này phù hợp với sản phẩm có đặc điểm dễ
hư hỏng, giá trị lớn, cồng kềnh, kỹ thuật phức tạp, khách
hàng tập trung ở một khu vực địa lý
323
Ví dụ: Bánh tươi, bảo hiểm, dịch vụ quà tặng, nước hoa.
1. Tìm hiểu về kênh phân phối
CẤU
CẤUTRÚC
TRÚCKÊNH
KÊNHPHÂN
PHÂNPHỐI
PHỐI
Kênh một cấp: nhà sản xuất đưa sản phẩm của mình đến
người tiêu dùng thông qua các nhà bán lẻ (đối với sản
phẩm
B tiêu dùng) hoặc các nhà môi giới, đại lý (đối với hàng
công nghiệp).
324
1. Tìm hiểu về kênh phân phối
CẤU
CẤUTRÚC
TRÚCKÊNH
KÊNHPHÂN
PHÂNPHỐI
PHỐI
326
1. Tìm hiểu về kênh phân phối
NAM DƯƠNG
B
Đại lí Đại lí nhượng
ký gởi quyền
KênhAA
1.Thị trường, khách hàng mục tiêu (tương ứng với phần
định vị)
7. Kênh phân phối góp phần củng cố lợi cốt lõi của sản
phẩm
-Cách thức và tiêu chí đánh giá kết quả đại lí phân phối
-Vị thế, tiềm lực, kinh nghiệm, kiến thức kinh doanh.
-Thị phần, độ phủ kênh phân phối, đội ngũ nhân viên bán hàng.
-Họ hành xử như thế nào, mức độ quan tâm đến sản phẩm của
Doanh nghiệp hay chỉ để lấp chỗ trống cho đủ hàng hóa.
-Thái độ hợp tác của họ đối với những hỗ trợ và nỗ lực quảng bá
3. Nội dung trong chiến lược phân phối
PLACE CONVENIENCE
Lưu ý
A
337
Mục tiêu học tập:
338
1. Khái niệm chiêu thị
Thuyết phục
• Tiêu dùng
• Củng cố lòng tin, sự tin cậy
• Lòng trung thành của KH
• Hành vi, tâm lý tiêu dùng
Thông điệp
Người
Người gửi Mã hoá Giải mã nhận
Phương tiện
truyền thông
Nhiễu
Căn cứ vào:
Trưởng thành
Giới thiệu Tăng trưởng Suy thoái
Time
QC nhẹ; QC và Ads, Ads giảm; AD/PR
Chuẩn bị PR mạnh cho PR, duy trì Khuyến mãi giảm;
bước việc nhận thức lòng trung và bán hàng hạn chế
đầu của PR sản phẩm và thành, cá nhân; khuyến mãi
khuyến mãi Bán hàng cá nhắc nhở và
dùng thử nhân bắt đầu thuyết phục
Các phương pháp xác định ngân sách phổ biến
Phạm vi
Tần suất
• Báo chí Tác động
• Tạp chí
• Radio
• TV
• Quảng cáo ngoài trời
• Internet
• Thư trực tiếp
Advertising Spending for 2000
Xây dựng kế hoạch quảng cáo theo mô
hình 5M
Media
Message
Money
Measurement
Mission
Khuyến mãi (sales promotion)
Quà tặng
thăm
Giảm giá
Quà tặng
Tặng lịch
Tiền thưởng
Product
Product mang
mang tính
tính KH
KH hóa
hóa Product
Productmang
mangtính
tínhsản
sảnxuất
xuấtđại
đạitrà
trà
Product
Product có
có tính
tính kỹ
kỹ thuật
thuật cao
cao Product
Product mang
mang tính
tính đơn
đơn giản
giản
Số
Số lượng
lượng khách
khách hàng
hàng ítít Số
Số lượng
lượng khách
khách hàng
hàng nhiều
nhiều
KH
KH tập
tập trung
trung KH
KHphân
phânbố
bốtản
tảntheo
theovị
vịtrí
tríđịa
địalý
lý
Sản
Sản phẩm
phẩm hay
hay dịch
dịch vụ
vụ
Salesperson KH
KH và
và nhu
nhu cầu
cầu
Salesperson
must
must know
know
everything
everything
about...
about... Cạnh
Cạnh tranh
tranh
Lĩnh
Lĩnh vực
vực chuyên
chuyên ngành
ngành
Công cụ (phương thức) bán hàng cá nhân
• Dùng các kênh phân phối trực tiếp để tiếp cận và giao
sản phẩm dịch vụ cho khách hàng mà không phải sử
dụng những người trung gian.
− Tổ chức họp báo, khách mời là báo chí (truyền hình, đài phát
thanh, báo viết, báo điện tử)
− Gửi thông cáo báo chí
− Tổ chức sự kiện, hội thảo, hội nghị khách hàng
− Phát hành tài liệu quan hệ công chúng (bản tin nội bộ,
brochure, tài liệu in ấn…)
− Trả lời phỏng vấn báo chí
− Phát biểu trước công chúng
− Hoạt động hỗ trợ cộng đồng
− Vận động hành lang
− Quản lý khủng hoảng
− Phim tài liệu/phóng sự
Các công cụ của PR
Tin tức
Diễn văn
Trang web
Lập
Lập mục
mục tiêu
tiêu PR
PR
Chọn
Chọn phương
phương tiện
tiện PR
PR
Thực
Thực hiện
hiện kế
kế họach
họach
Đánh
Đánh giá
giá kết
kết quả
quả
Lưu ý chiến lược chiêu thị
PROMOTION COMMUNICATION
Lưu ý
A
374
Mục tiêu học tập:
375
1. Cách thức tổ chức hoạt động Marketing
Giai đoạn 6: Tổ chức dựa trên quy trình và kết quả đầu ra
1. Cách thức tổ chức hoạt động Marketing
Concept
Bộ phận quản
lý quá trình hay D
nhân hay nhân E Bộ phận sản
viên tiếp xúc xuất
2. Kiểm tra hoạt động Marketing
Ta muốn
Điều gì đã Tại sao xãy Ta cần có biện
đạt được
xãy ra? ra như vậy? pháp gì ?
những gì ?
Phân tích tỷ lệ
chi phí
marketing trên
Phân tích mức A C doanh thu bán
tiêu thụ hàng
Quan tâm